arroser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arroser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arroser trong Tiếng pháp.
Từ arroser trong Tiếng pháp có các nghĩa là tưới, nước, khao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arroser
tướiverb voyage dans le sous-sol pour arroser les jardins. len lỏi trong lòng đất để tưới cho sân của mỗi người. |
nướcnoun Joteph, va arroser mes Crocs. Joteph, hãy tìm cho tôi cái ống nước. |
khaoverb |
Xem thêm ví dụ
Elle montre aux femmes comment planter et arroser les arbres, pied à pied. Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một. |
6 Je me suis fait des bassins pour arroser une plantation* de jeunes arbres. 6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi. |
Elle arrose les oblasts de Vologda et d'Arkhangelsk. Nó chảy qua các tỉnh Vologda và Arkhangelsk. |
Je peux vous dire que j’ai beaucoup arrosé et beaucoup attendu depuis. Để tôi nói cho cô biết, tôi đã tưới rất nhiều nước và chờ đợi từ lúc đó đến bây giờ đấy.” |
Tous les Témoins de Guinée équatoriale continuent à planter et à arroser les graines de vérité avec la certitude que ‘ Dieu les fera croître ’. Trong khi các Nhân-chứng ở Ghinê Xích Đạo hăng hái tiếp tục trồng và tưới hột giống của lẽ thật, họ biết chắc rằng ‘Đức Chúa Trời sẽ làm cho nó lớn lên’ (I Cô-rinh-tô 3:6). |
C’est peut-être de là que “ Lot leva [...] les yeux et vit tout le District du Jourdain, il constata que c’était une région partout bien arrosée — c’était avant que Jéhovah ne ravage Sodome et Gomorrhe —, comme le jardin de Jéhovah, comme le pays d’Égypte jusqu’à Tsoar ”. — Genèse 13:8-10. Có lẽ từ đó “Lót... ngước mắt lên, thấy khắp cánh đồng-bằng bên sông Giô-đanh, là nơi (trước khi Đức Giê-hô-va chưa phá-hủy thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ) thảy đều có nước chảy tưới khắp đến Xoa; đồng đó cũng như vườn của Đức Giê-hô-va và như xứ Ê-díp-tô vậy”.—Sáng-thế Ký 13:8-10. |
10 « Le pays dont vous allez prendre possession n’est pas comme l’Égypte, d’où vous êtes sortis, où vous semiez votre semence et où vous irriguiez les champs avec le pied*, comme on arrose un jardin potager. 10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau. |
Dont le nid est sur une pousse arrosée Ngụ trên tổ một cành cây non |
Par ces paroles, il les a également aidés à prendre conscience du rôle essentiel qu’ils jouaient dans l’œuvre importante consistant à planter et à arroser. Bằng cách này Phao-lô cũng giúp họ quí trọng vai trò thiết yếu của họ trong việc trồng và tưới quan trọng này. |
Il a comparé cette œuvre au fait de semer des graines et de les arroser. Ông ví nó như việc gieo và tưới hạt giống. |
Je suis certain que, s’il monte au ciel suffisamment de prières pour que la terre soit arrosée, le Seigneur les exaucera pour le bien des justes. Tôi cảm thấy hài lòng nếu có đủ lời cầu nguyện dâng lên thiên thượng để xin mưa xuống đất đai, Chúa sẽ đáp ứng những lời cầu nguyện đó vì lợi ích của người ngay chính. |
(Proverbes 11:17.) Dans le même ordre d’idée, nous lisons: “L’âme généreuse engraissera, et celui qui arrose libéralement autrui sera, lui aussi, libéralement arrosé.” — Proverbes 11:25; voir Luc 6:38. Những lời có ý nghĩa tương tợ là: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê, còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội” (Châm-ngôn 11:25; so sánh Lu-ca 6:38). |
Mais à elle seule elle est plus importante que vous toutes, puisque c’est elle que j’ai arrosée. Nhưng riêng nó, nó lại quan trọng hơn hết thảy các nàng, bởi vì chính nó được ta tự tay tưới nước. |
Moi j’ai planté, Apollos a arrosé, mais Dieu le faisait croître; si bien que ce n’est pas celui qui plante qui est quelque chose, ni celui qui arrose, mais Dieu qui le fait croître.” Vậy, người trồng, kẻ tưới, đều không ra gì, song Đức Chúa Trời là Đấng làm cho lớn lên”. |
« J’ai planté, Apollos a arrosé, mais Dieu faisait croître » (1Co 3:6). “Tôi trồng, A-bô-lô tưới, nhưng Đức Chúa Trời tiếp tục làm cho lớn lên” (1Cô 3:6) |
Cependant, surtout à la saison des pluies, les endroits irrigués par des ruisseaux et par des rivières offrent des “ lieux de repos qui sont bien arrosés ”, paisibles. — Psaume 23:2. (Sáng-thế Ký 29:1-3) Tuy nhiên, đặc biệt vào mùa mưa, khu vực quanh các dòng suối nhỏ và sông có những “mé nước bình-tịnh”, êm ả.—Thi-thiên 23:2. |
Peut-être ces ruisseaux étaient- ils des rigoles d’irrigation destinées à arroser les arbres dans les vergers (Isaïe 44:4). (Ê-sai 44:4, NW) Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giống như việc được gắn vào một nguồn nuôi dưỡng và tưới mát vô tận. |
Abraham était le plus âgé, et il aurait été convenable que son neveu lui laisse la meilleure région, mais Lot a choisi la plus belle: tout le district bien arrosé de la plaine du bas Jourdain. Vì Áp-ra-ham lớn tuổi hơn cho nên điều phải lẽ là cháu ông nên nhường phần đất tốt nhất cho Áp-ra-ham, nhưng Lót chọn vùng đất tốt nhất cho mình nghĩa là vùng đất phì nhiêu màu mỡ thuộc đồng bằng bên sông Giô-đanh. |
La Seine (prononcé ) est un fleuve français, long de 776,6 kilomètres, qui coule dans le Bassin parisien et arrose notamment Troyes, Paris, Rouen et Le Havre. Sông Seine (tiếng Việt: sông Sen hay sông Thanh) là một con sông của Pháp, dài 776 km, chảy chủ yếu qua Troyes, Paris và Rouen. |
Je l'ai décapité, j'ai arrosé la terre de son sang. Ta lấy đầu hắn, thấm đẫm máu hắn dưới đất... |
Les forêts pluviales couvrent la partie la plus arrosée de l’île, à l’est. Các rừng mưa nằm ở phía đông, tức vùng đảo có nhiều mưa. |
–Moi, dit-il encore, je possède une fleur que j'arrose tous les jours. """Tôi"", chàng bảo, tôi có một đóa hoa tôi tưới nước hằng ngày." |
Ça prend l'eau du restaurant, la fait passer sur ces pierres -- ça va être nickel là dedans -- et j'arrose le jardin avec. Nó dẫn nước ra ngoài nhà hàng, chạy qua những máng bằng đá này - có chứa bạc hà bên trông - và tôi dùng nó để tưới cây. |
” En donnant généreusement de nous- mêmes, nous vérifions la véracité de Proverbes 11:25 : “ Celui qui arrose abondamment autrui sera lui aussi abondamment arrosé. ” Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 11:25 (Tòa Tổng Giám Mục): “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”. |
Comme l’a dit l’apôtre Paul, nous pouvons planter et arroser, mais c’est ‘Dieu qui fait croître’. — 1 Corinthiens 3:7. Như sứ đồ Phao-lô có nói, chúng ta có thể trồng và tưới, nhưng “Đức Chúa Trời là Đấng làm cho lớn lên” (I Cô-rinh-tô 3:7). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arroser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arroser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.