davantage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ davantage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ davantage trong Tiếng pháp.
Từ davantage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơn, hơn nữa, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ davantage
hơnconjunction (Plus. ''(Sens général).'') Je préfère bien davantage le vin rouge au vin blanc. Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng. |
hơn nữaadverb Les lacets étaient gonflés d’eau, ce qui resserrait encore davantage le nœud. Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa. |
thêmadjective conjunction verb Je suis retourné travailler et j’en ai appris davantage. Tôi quay trở lại làm việc và học hỏi thêm. |
Xem thêm ví dụ
Les hommes ayant dans leur parenté des personnes atteintes du cancer de la prostate risquent davantage d’en développer un. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Nous en parlerons davantage dans la leçon 11, “ Chaleur, expression des sentiments ”. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Et ceux qui avaient un score élevé sur l'échelle d'EPS, avaient tendance, non seulement à voir davantage de formes dans les images dégradées, mais des formes qui n'existaient pas. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
Paul a tiré profit de ses tribulations : elles l’ont amené à s’appuyer davantage sur Jéhovah (2 Corinthiens 1:8-10). (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
Cette prière est très instructive. L’examen des trois premières demandes qu’elle contient vous en apprendra davantage sur ce que la Bible enseigne réellement. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
Grâce à ces extensions, vos annonces sont plus visibles et attirent davantage les mobinautes. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
Quels changements dois-je opérer afin d’avoir davantage le Saint-Esprit avec moi lorsque j’enseigne ? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
(Rires) Je n’utilise même pas davantage de couleurs qu'eux. Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ. |
Je vous bénis, par le pouvoir de la prêtrise et la mission que j’ai reçus, pour que vous sachiez que Dieu vous aime, qu’il a besoin de vous dans cette dernière grande dispensation où tout est accéléré et que davantage est attendu. Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong. |
Stevenson a conclu que le service qu’il rendra dans le royaume de Dieu et particulièrement en tant qu’apôtre consistera davantage à diriger en servant qu’à servir en dirigeant. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
Je témoigne qu’une multitude de bénédictions nous nous est accessible si nous nous préparons davantage et participons spirituellement à l’ordonnance de la Sainte-Cène. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
Considérons à présent quelques exemples qui montrent comment l’application des enseignements de la Bible peut contribuer à davantage de bonheur. Giờ đây chúng ta hãy xem xét vài thí dụ cho thấy việc áp dụng những dạy dỗ Kinh Thánh có thể gia tăng hạnh phúc thêm như thế nào. |
Pour améliorer votre retour sur investissement et les profits de votre entreprise, vous souhaiteriez que davantage de clients optent pour cette option. Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này. |
Demandez à tous les élèves de rechercher les raisons pour lesquelles certaines personnes retirent davantage d’édification spirituelle des réunions de l’Église que d’autres. Yêu cầu tất cả các học sinh lắng nghe những lý do tại sao một số người được gây dựng về mặt thuộc linh từ các buổi họp của Giáo Hội nhiều hơn những người khác. |
Non, répondrez- vous sans doute comme beaucoup, il dépend davantage d’atouts comme une santé robuste, un but dans la vie et de bonnes relations avec autrui. Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác. |
En en apprenant davantage sur Jésus-Christ, nous acquérons une plus grande foi en lui et nous voulons naturellement suivre son exemple. Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài. |
Quelles dispositions des chrétiens ont- ils prises pour prêcher davantage ? Một số người đã tham gia nhiều hơn vào công việc rao giảng như thế nào? |
Davantage de moments de qualité ? Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng? |
Nous aimons davantage encore notre Père céleste. Đúng vậy, mối quan hệ yêu thương của chúng ta với Cha trên trời càng thêm sâu đậm. |
Mais un enfant éprouve un réel sentiment de sécurité et acquiert davantage de respect et d’amour pour ses parents quand il sait que leur “ oui ” signifie oui et que leur “ non ” signifie non, même si cela lui vaut une punition. — Matthieu 5:37. Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. |
Après quelques semaines de diffusion de vos campagnes, nos outils auront suffisamment de données pour vous proposer davantage de recommandations personnalisées. Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn: |
Les vidéos HDR présentent un contraste plus élevé et davantage de couleurs que les vidéos numériques standards. Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường. |
Puisque ceux qui sont faibles sur le plan physique ont davantage besoin d’affection fraternelle, ils fournissent à la congrégation l’occasion de manifester encore plus de compassion. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
Lorsque nous recevons l’inspiration pour un enfant de Dieu, si nous écrivons nos pensées et nos sentiments et que nous agissons en conséquence, Dieu aura davantage confiance en nous et nous donnera davantage de possibilités d’être des instruments entre ses mains. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ davantage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới davantage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.