mousse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mousse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mousse trong Tiếng pháp.
Từ mousse trong Tiếng pháp có các nghĩa là rêu, bọt, meo, Rêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mousse
rêunoun (thực vật học) rêu) Ces épiphytes sont surtout représentés par les mousses. Những loài thực vật biểu sinh này chủ yếu là rêu. |
bọtnoun Elle a emporté un antiseptique puissant sous forme de mousse lors de sa visite suivante. Chị mang theo một ít nước sát trùng sủi bọt vào lần thăm kế. |
meointerjection |
Rêu
|
Xem thêm ví dụ
Nous voyons la couleur verte de la mousse nous entourer. Chúng ta thấy màu lá xanh ẩm ướt chung quanh. |
Superbe mousse. Bọt kem thật tuyệt vời. |
Il semblait avoir été sentiers d'herbe ici et là, et dans un ou deux coins il y étaient des alcôves persistantes avec des sièges en pierre ou en hauteur urnes fleurs couvertes de mousse en eux. Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó. |
comment je demande pour devenir ton mousse? Làm sao để nộp đơn xin làm người sai vặt của em? |
Plus récemment, Pluto est également apparu dans les séries télévisées Couacs en vrac, Mickey Mouse Works, Disney's tous en boîte et La Maison de Mickey. Pluto cũng xuất hiện trong phim truyền hình Mickey Mouse Works, Disney's House of Mouse và Mickey Mouse Clubhouse. |
Je suis un Modest Mouse. Con nghĩ con là một con chuột khiêm tốn. |
Voici Jesse. Il presse un jouet en mousse. Đây là Jesse đang bóp đồ chơi bằng xốp. |
Le dentifrice contient un détergent nommé laurylsulfate de sodium ou LSS qui crée la mousse pendant le brossage. Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl. |
Le petit, derrière toi, c'est Mouse. Anh chàng bé nhỏ phía sau anh là Mouse. |
Pierre qui roule n'amasse pas mousse. Một hòn đá lăn thì không bị đóng rêu. |
Le mousse nous espionnait. Nhưng cậu ta đang đánh hơi được một điều gì đó về chúng ta. |
Qu'est-ce que je fais avec la mousse? Tôi làm gì với mớ rêu? |
Et ils ont adhéré à l'idée qu'ils peuvent aider à développer une méthodologie de recherche pour faire pousser ces mousses. Và họ có thể đưa ra các ý tưởng có thể giúp phát triển mô hình nghiên cứu. để trồng những loại rêu này. |
Démonter le filtre à air en mousse. Tháo rời lọc gió. |
Il a ensuite enfilé son gilet, et en prenant un morceau de savon dur sur le lavabo centre de table, il plongé dans l'eau et a commencé à mousser son visage. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
Motul Air Filter Oil est un lubrifiant spécialement développé pour l'entretien des filtres à air en mousse des motos tout terrain et des quads. Motul Air Filter Oil được đặc chế cho việc bảo dưỡng lọc gió loại mút xốp của xe mô tô địa hình và mô tô 4 bánh. |
Ecris une chanson pour Cora et tu auras ta place chez Mickey Mouse. Anh viết bài hát cho Cora... và sẽ có 1 nơi cho anh ở Magic Kingdom. |
Enlever le revêtement de mousse Loại bỏ vỏ bọc bọt |
Il y a une inter-connectivité observable entre toutes les différentes variétés de fleurs sauvages, de buissons, d’arbustes, d’arbres, de champignons, de mousses, d’oiseaux, de rongeurs, de lapins, de cerfs et les autres créations qui se trouvent là. Có một sự liên kết có thể quan sát được trong số tất cả các giống khác nhau của hoa dại, bụi cây, bụi rậm, cây cối, nấm, rêu, chim muông, động vật gặm nhấm, thỏ, nai và những tạo vật khác đang ở đó. |
J'utilise cette petite photo pour montrer ce qui arrive aux mousses. Và tôi muốn sử dụng hình ảnh nhỏ này để nói rằng đây là những gì diễn ra với rêu. |
La mousse que ta mère a envoyée est dans le frigo. Kem mẹ gửi em để trong tủ lạnh. |
Et Tom sait qu'un peu de mousse dans un casque de vélo peut réduire la force G d'impact de moitié. Và Tom hiểu rằng chỉ một chút bọt trong chiếc nón bảo hiểm xe đạp kia có thể giảm tác động của lực G xuống còn một nửa. |
D'où tu connais Mouss? Sao anh biết Mouss? |
La mousse est de ce côté. Rêu mọc ở phía này. |
(Drowning Mona) 2000 : Les Quintuplés (Quints) (TV) 2001 : Disney's tous en boîte (House of Mouse) (série télévisée) 2001 : Time Squad, la patrouille du temps (série télévisée) 2001 : Affreux Vilains Martiens (série télévisée) 2001 : Le Petit Dinosaure : La Pluie d'étoiles glacées (The Land Before Time VIII: The Big Freeze) (vidéo) 2002 : Cendrillon 2 : Une vie de princesse (Cinderella II: Dreams Come True) (vidéo) 2002 : Lilo & Stitch 2002 : ¡Mucha Lucha! (série télévisée) 2002 : Le Petit Dinosaure : Mo, l'ami du grand large (The Land Before Time IX: Journey to the Big Water) (vidéo) 2003 : Charlotte's Web 2 (Charlotte's Web 2: Wilbur's Great Adventure) (vidéo) 2003 : Stitch! (Drowning Mona) 2000: Les Quintuplés (Quints) (Phim truyền hình) 2001: House of Mouse (phim truyền hình nhiều tập) 2001: Time Squad (phim truyền hình nhiều tập) 2001: Butt-Ugly Martians (phim truyền hình nhiều tập) 2001: Le Petit Dinosaure: La pluie d'étoiles glacées (The Land Before Time VIII: The Big Freeze) (phim) 2002: Cendrillon 2: Une vie de princesse (Cinderella II: Dreams Come True) (phim) 2002: Lilo & Stitch 2002: ¡Mucha Lucha! (phim truyền hình nhiều tập) 2002: Le Petit Dinosaure: Mo, l'ami du grand large (The Land Before Time IX: Journey to the Big Water) (phim) 2003: Charlotte's Web 2 (Charlotte's Web 2: Wilbur's Great Adventure) (phim) 2003: Stitch! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mousse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mousse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.