cuisinier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuisinier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuisinier trong Tiếng pháp.
Từ cuisinier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp dưỡng, bếp, người làm bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuisinier
cấp dưỡngnoun Les cantinières, les cuisinières de l’Amérique ... Các cô nhân viên cấp dưỡng của Hoa Kỳ ... |
bếpnoun Elle a dit « Merci pour le repas. » au cuisinier. Bà ấy nói với người đầu bếp "cám ơn về bữa ăn". |
người làm bếpnoun |
Xem thêm ví dụ
Jonathan Kite (en) (VF : Loïc Houdré) : Vanko Oleg Golishevsky, est le cuisinier ukrainien du Williamsburg Diner. Jonathan Kite trong vai Vanko Oleg Golishevsky, một đầu bếp người Ukraine tại Williamsburg Diner. |
J'ai eu assez de chance pour avoir un père qui était un cuisinier formidable. Tôi rất may mắn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời. |
C'est un sacré cuisinier. Craig là đầu bếp giỏi. |
» Je dépends moi-même de mon cuisinier! Tôi lệ thuộc vào người nấu nướng của tôi! |
Je suis toujours chef cuisinier. Tôi vẫn còn là bếp trưởng. |
Ce sont de bonnes cuisinières. Những người này thật sự biết nấu ăn. |
C'était les cuisiniers. Đó là việc của đầu bếp. |
Aider le cuisinier à éplucher les oignons? Phụ bóc hành à? |
" Dieu envoie la viande, et le Diable envoie des cuisiniers ". " Chúa gửi thức ăn, còn quỷ gửi các đầu bếp. " |
( En ce qui le cuisinier et le bébé a rejoint ): ( Trong đó nấu ăn và em bé tham gia ): |
Le matin, je lavais la vaisselle, j’aidais le cuisinier, je faisais 12 lits et je dressais les tables pour le déjeuner. Buổi sáng tôi rửa chén, phụ nấu ăn, dọn dẹp 12 cái giường và sắp bàn cho bữa ăn trưa. |
Ce est 130 millions de dollars un bénéfice qui ne est pas pissé loin par certains cuisinier insalubres. Chỗ đó bằng 130 triệu đô lợi nhuận mà không bị vất ra cửa sổ bởi một thằng tay ngang nào đó. |
Chaque famille avait un cuisinier, souvent une mère de famille. Mỗi gia đình đều có đầu bếp riêng, thường người mẹ. |
Elle m'appelle la " grosse cuisinière écossaise ". Anh có biết chị ta gọi em là " Đầu bếp béo ú người Scotland " không? |
Je vais cuisinier. Yeah, tớ sẽ nấu ăn. |
Elle travaillait comme cuisinière chez ton grand-père. Bà là đầu bếp của ông nội. |
Comme si la scène n’était pas suffisamment horrible, j’ai découvert d’autres victimes encore : une femme de la congrégation gisait dans le couloir, et le fils de la cuisinière dans la salle de bains. Như thế vẫn chưa đủ, tôi cũng phát hiện một chị thuộc hội thánh địa phương chết ngay trong hành lang và đứa con trai nhỏ của chị giúp việc chết trong nhà tắm. |
«Quand il vit Alice, la cuisinière, dit un chroniqueur, il lui demanda si elle faisait toujours du pain de maïs. Khi gặp chị phụ bếp Alice, ông hỏi chị còn làm bánh mì bằng bột bắp không. |
Vous êtes une bonne cuisinière. Em nấu ăn ngon lắm. |
Il prend en compte plusieurs actions possibles (faire cuire quelque chose ou éteindre la cuisinière) et devient donc en quelque sorte un principe. Bởi vì câu nói này chi phối hành động của chúng ta—có lẽ nấu ăn, nướng bánh hoặc tắt lò—nó trở thành một nguyên tắc. |
En 1934, le Bulletin a fourni les plans détaillés d’un logement confortable quoique de taille réduite, avec notamment une bonne isolation, une alimentation en eau, une cuisinière et un lit pliant. Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt. |
Bien que vous laviez la vaisselle et nettoyiez la cuisinière et le plan de travail chaque jour, de temps à autre, peut-être une fois par mois, il vous faut effectuer un nettoyage plus complet, tel que derrière les appareils ménagers ou en dessous de l’évier. Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén. |
Les seules choses dans la cuisine qui n'a pas éternuer, ont été le cuisinier, et un gros chat qui était assis sur le foyer et en riant d'une oreille à oreille. Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe. |
Ouais, mais ta maman est la pire cuisinière du monde. Nhưng mẹ anh là đầu bếp tệ nhất thế giới. |
Au moins deux premiers cuisiniers de Todd étaient à 74%. Ít ra hai mẻ đá đầu tiên của cậu ta đạt 74%. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuisinier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cuisinier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.