condition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condition trong Tiếng pháp.
Từ condition trong Tiếng pháp có các nghĩa là điều kiện, thân phận, địa vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condition
điều kiệnnoun Je ne veux pas travailler dans de telles conditions. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. |
thân phậnnoun |
địa vịnoun " Une frontière numérique pour transformer la condition humaine. " " Một biên giới số để tái định hình địa vị của con người. " |
Xem thêm ví dụ
Aucun de nous ne pourra jamais, dans la condition mortelle, apprécier à leur juste valeur toutes les conséquences bénéfiques de l’Expiation. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
5. a) Comment pouvons- nous connaître les conditions requises pour faire partie de la “grande foule” qui sera protégée? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
À une condition. Nhưng có một điều kiện |
La deuxième était la condition mortelle. Thứ hai là trạng thái hữu diệt. |
On ne peut répondre à la question sans préciser dans quelles conditions vivaient les chrétiens de cette ville antique. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
Jésus a cependant mentionné une condition : Pour que Dieu nous pardonne, nous devons pardonner aux autres (Matthieu 6:14, 15). Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
En effet, sous certaines conditions, une exonération fiscale est accordée aux couples qui vendent une deuxième propriété à la suite d’un divorce. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
La pureté de cœur est certainement l’une des conditions les plus importantes pour pouvoir recevoir l’inspiration de Dieu. Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế. |
Étant donné qu’ils sont bien plus forts que nous, nous nous trouvons dans une situation semblable à celle de David, et nous ne pouvons nous en sortir qu’à la condition de compter sur la force de Dieu. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
Cet esprit est la force agissante de Dieu, et son action est une condition préalable pour parvenir à connaître les choses spirituelles. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
Lorsqu’une personne est absente, on peut éventuellement laisser une feuille d’invitation, à condition de bien la glisser sous la porte pour qu’elle soit invisible de l’extérieur. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
18 Il existe une condition supplémentaire. 18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa. |
Vous trouverez ci-dessous une synthèse de ces conditions : Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó: |
Nous pouvons ajouter: “Pourquoi les conditions actuelles sont- elles si différentes de ce que Dieu avait prévu? Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế? |
• À quelle condition pouvons- nous entrer dans le repos de Dieu à notre époque ? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Enregistrer les conditions de partage de revenus définies entre vous et un autre éditeur Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
Certes, en invitant ses auditeurs à accepter son joug, Jésus ne leur proposait pas d’être soulagés immédiatement de toutes les conditions oppressives d’alors. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
□ Selon Jacques 1:27, quelles sont certaines des conditions que les pratiquants du vrai culte doivent remplir? □ Theo Gia-cơ 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì? |
Il savait aussi que ce gouvernement établirait les conditions paradisiaques paisibles qu’il promit plus tard au malfaiteur qui mourut à ses côtés. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
Conditions requises Yêu cầu |
Cette vie dans la condition mortelle est notre terrain de sport. Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta. |
Mais j'ai des conditions. Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi |
QUAND des anciens cherchent à déterminer si un étudiant de la Bible remplit les conditions requises pour prêcher, ils se demandent : « Ses déclarations montrent- elles qu’il reconnaît que la Bible est la Parole inspirée de Dieu* ? Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới condition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.