modalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modalité trong Tiếng pháp.
Từ modalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạng thức, thể thức, phương thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modalité
dạng thứcnoun (triết học) dạng thức) |
thể thứcnoun |
phương thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
On couchera l’accord par écrit, et l’emprunteur fera tout son possible pour rendre l’argent selon les modalités convenues. Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận. |
Après avoir reçu l’autorisation d’effectuer des dépenses à partir des fonds de l’Église, les départements de l’Église gèrent les budgets approuvés et dépensent les fonds conformément aux règles et modalités de l’Église. Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Pour toute question concernant vos informations financières, veuillez contacter votre banque et vous renseigner sur les modalités de réception de virement électronique en provenance de l'étranger. Nếu bạn cần hỗ trợ thêm trong việc tìm thông tin tài chính của mình, vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài. |
Les modalités de mise en œuvre de ces techniques varient selon les médecins ; le chrétien doit donc demander à son médecin ce qu’il prévoit de faire exactement. Vì mỗi bác sĩ có cách khác nhau để thực hiện các phương thức phẫu thuật ấy, tín đồ Đấng Christ cần phải tìm hiểu xem bác sĩ của mình sẽ làm như thế nào. |
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2015 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận. |
Après avoir reçu l’autorisation du Conseil, les départements de l’Église doivent dépenser les fonds selon les budgets approuvés et conformément aux règles et modalités de l’Église. Các phòng sở của Giáo Hội chi dùng ngân quỹ đúng theo các ngân sách đã được chấp thuận và đúng theo các chính sách cũng như thủ tục của Giáo Hội. |
Pour toute question, contactez votre banque et renseignez-vous sur les modalités de réception de virement électronique en provenance de l'étranger. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên hệ với ngân hàng của mình và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài. |
Si vous avez des questions sur les modalités de retour ou d'échange, consultez votre fournisseur de services ou le revendeur du téléphone. Nếu bạn có câu hỏi về chính sách trả hàng hoặc đổi hàng, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn. |
Les modalités de remboursement varient en fonction de l'article acheté. Chính sách hoàn tiền là khác nhau tùy thuộc vào nội dung bạn đã mua. |
Avons- nous besoin de reprendre les modalités que nous avons héritées? Chúng tôi có cần phải nhắc lại hệ thống mà chúng tôi đang kế thừa không? |
Il répond à Grant par une lettre évasive, demandant quelles modalités Grant propose pour sa reddition. Trong thư trả lời, Lee từ chối yêu cầu này nhưng có hỏi Grant về các điều kiện đầu hàng dự định là gì. |
Les entités de l’Église dépensent les fonds selon les budgets approuvés et conformément aux règles et modalités de l’Église. Các cơ quan của Giáo Hội đều chi dùng ngân quỹ đúng theo các ngân sách đã được chấp thuận và đúng theo các chính sách cũng như thủ tục của Giáo Hội. |
Dois-je arranger les mêmes modalités que pour les autres? Tôi có cần phải giải quyết nó cùng với những người khác không? |
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2011 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2011 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những phương pháp thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Nous vous invitons à consulter systématiquement votre conseiller fiscal pour déterminer les modalités d'application des lois fiscales à votre cas personnel et/ou à votre société. Bạn nên luôn tham khảo ý kiến nhà tư vấn thuế để giúp trả lời các câu hỏi cụ thể về việc các luật thuế áp dụng như thế nào cho bạn và/hoặc doanh nghiệp của bạn. |
Sur la base de nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous les domaines matériels, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église utilisées au cours de l’exercice 2004, ont été administrés conformément aux directives budgétaires approuvées et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu, và tài sản của Giáo Hội trong năm 2004, đã được quản trị và ghi chép đúng theo những thực hành kế toán thích đáng, theo ngân sách đã được chấp thuận, và theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Les tensions entre Allemands et soviétiques sur les prix, les modalités et le calendrier de livraison durèrent jusqu'en février 1940. Sự căng thẳng giữa hai bên liên quan đến giá cả, điều kiện và thời hạn giao hàng kéo dài cho đến tháng 2 năm 1940. |
Après avoir reçu l’autorisation du conseil, les départements doivent utiliser les fonds dans les budgets autorisés et conformément aux règles et modalités de l’Église. Sau khi nhận được sự cho phép của hội đồng, các phòng sở của Giáo Hội phải chi dùng ngân quỹ thích hợp với ngân sách đã được chấp thuận và đúng với các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Suite à nos vérifications, le département d’apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2016 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội cho rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những khoản chi tiêu, cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2016 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận. |
Exemples de déclarations trompeuses : omettre ou cacher des informations de facturation (par exemple, modalités, montant et échéance de facturation), omettre ou cacher des frais associés à des services financiers (par exemple, taux d'intérêt, honoraires et pénalités), occulter les numéros d'identification fiscale ou de licences, les coordonnées ou l'adresse physique le cas échéant, proposer des offres qui ne sont en réalité pas disponibles, formuler des revendications trompeuses ou irréalistes sur la perte de poids ou les gains financiers, recueillir des dons en utilisant des moyens frauduleux, pratiquer le hameçonnage, ou se faire passer pour une entreprise sérieuse afin que les utilisateurs communiquent des informations personnelles ou financières importantes Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
Mais par cette sorte de modalité, le crochet, et les autres formes plastiques de jeu, les gens peuvent s'intéresser aux idées les plus abstraites, les plus puissantes et théoriques -- le genre d'idées pour lesquelles vous devez normalement aller dans des universités qui étudient les mathématiques avancées. C'est là où je suis allée pour apprendre les espaces hyperboliques. Nhưng qua phương thức này, móc, những đồ chơi nhựa, người ta được tiếp xúc với những ý tưởng trừu tượng nhất, mạnh mẽ nhất và mang tính lý thuyết, dạng ý tưởng mà bình thường bạn sẽ phải học đại học để nghiên cứu cao hơn về toán học, đó là nơi tôi đã học về không gian hyperbol lần đầu tiên. |
Bien que — pour des raisons de déontologie ou parce que leur responsabilité pénale semble engagée — certains médecins puissent exprimer quelque inquiétude, les tribunaux privilégient la volonté du malade3. La cour d’appel de New York a, par exemple, déclaré: “Le droit du malade à déterminer les modalités de son traitement [est] souverain (...). Trong khi bác sĩ có thể bày tỏ mối quan tâm về đạo đức hay trách nhiệm pháp lý, tòa án đã nhấn mạnh ưu thế của quyền chọn lựa của bệnh nhân.3 Tòa Thượng Thẩm ở New York nói rằng: “Quyền của bệnh nhân được quyết định cách điều trị cho họ [là] quan trọng nhất... |
Mais c'est la modalité de l'attention, ou " ce qui se produit aujourd'hui, et ce que se produit demain ". Nhưng phương thức của sự chú ý. hay những gì đang xảy ra hôm nay, những gì sẽ xảy ra ngày mai. Thứ 2 là |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới modalité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.