moral trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moral trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moral trong Tiếng pháp.
Từ moral trong Tiếng pháp có các nghĩa là tinh thần, đạo đức, có đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moral
tinh thầnnoun (thuộc) tinh thần) Ils avaient le cœur brisé, mais leur moral était excellent. Lòng họ đau đớn nhưng tinh thần của họ vẫn vững mạnh. |
đạo đứcnoun (thuộc) đạo đức, về đạo đức, có đạo đức, hợp đạo đức) Mes pensées et mes actes seront fondés sur des principes moraux élevés. Các ý nghĩ và hành động của tôi sẽ dựa trên các tiêu chuẩn đạo đức cao. |
có đạo đứcadjective (thuộc) đạo đức, về đạo đức, có đạo đức, hợp đạo đức) qu'on était tous des idiots, des inutiles et qu'on n'avait pas de morale. kể rằng chúng tôi là những đứa ngốc vô dụng và không có đạo đức. |
Xem thêm ví dụ
6. a) Quelle était la condition morale de Juda avant sa captivité? 6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù? |
Cela est dû principalement à leur position biblique sur des sujets comme les transfusions sanguines, la neutralité, l’usage du tabac et la morale. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Nous devons arriver à un nouveau niveau de conscience, élever nos qualités morales. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
14 Est- ce que je respecte et est- ce que j’aime les normes morales de la Bible ? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
En plus d’être conscient que votre conduite a une incidence sur la réputation de Dieu, quand vous enseignez quelqu’un, montrez- lui qu’en appliquant les normes morales qu’il apprend, il donne une bonne image de Jéhovah. Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va. |
Des questions morales, sur les thèmes de l’avortement, de l’homosexualité, du concubinage par exemple, deviennent souvent des brandons de discorde. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Que pensait David des normes morales de Jéhovah, et pourquoi ? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
Il était notamment nécessaire de les aider à respecter les normes morales élevées de la Parole de Dieu. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
Ce furent là autant de maladies morales, que pratiquement aucun gouvernement n’était en mesure de guérir.” Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
Plus nous connaîtrons, comprendrons et chérirons Jéhovah et ses normes, plus notre conscience et notre sens moral nous aideront à mettre en pratique les principes divins dans n’importe quelle circonstance, même dans les domaines très personnels. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
14-16. a) Pourquoi Joseph est- il un si bel exemple de droiture morale ? 14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức? |
Il a aussi été pourvu d’une conscience, ou sens moral, pour user de son libre arbitre en accord avec les lois de Dieu. Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
Est- il vraiment raisonnable de penser que les normes morales sont juste une affaire d’opinion personnelle ou générale ? Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số? |
Il a fait cette autre observation : “ Ce relâchement de la rigueur morale primitive a naturellement favorisé le conformisme aux manières d’agir du monde. ” Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”. |
Discussion morale, en ce moment? Phiền lịch sự một chút được không? |
Le moral de Yona retombe au plus bas. À nouveau, il réclame la mort (Yona 4:6-8). Giô-na lại xuống tinh thần và cầu xin Đức Chúa Trời cho ông được chết.—Giô-na 4:6-8. |
Comme Joseph autrefois, ils refusent de transiger sur leur pureté morale. Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức. |
Notre vie doit donc être moralement pure et édifiante pour ceux qui nous entourent. Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta. |
Clés du bonheur familial : Inculquez des valeurs morales à vos enfants La Tour de Garde, 1/2/2011 Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Dạy con tiêu chuẩn đạo đức Tháp Canh, 1/2/2011 |
” De même que l’eau redonne vie à un arbre desséché, une parole calme dite par une langue apaisante peut redonner le moral à celui qui l’entend. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
9 Le confucianisme était au départ une école d’éthique et de morale fondée sur la doctrine de Confucius. 9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. |
Tu vas me faire la morale sur Thalia alors que tu traînes avec lui? Cô sẽ lên lớp tôi về Thalia khi cô cứ đeo bám cậu ta? |
Ces difficultés ne l’ont pas empêchée de nous inculquer, à mon grand frère et à moi, des valeurs morales. Tuy nhiên, những nỗi khó khăn đó không ngăn cản mẹ tôi dạy cho anh em tôi những giá trị đạo đức. |
Tout en gardant des normes morales et spirituelles fermes, comment les parents peuvent- ils se montrer raisonnables ? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
" est la combinaison de la volonté morale et de l'aptitude morale ". " là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moral trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moral
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.