ici trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ici trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ici trong Tiếng pháp.
Từ ici trong Tiếng pháp có các nghĩa là ở đây, đây, tại đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ici
ở đâynoun Je ne comprends pas pourquoi Tom est ici. Tôi không hiểu sao Tom lại ở đây. |
đâynoun Je ne comprends pas pourquoi Tom est ici. Tôi không hiểu sao Tom lại ở đây. |
tại đâyadverb Qu'est-ce qui s'est passé ici ? Điều gì đã xảy ra tại đây? |
Xem thêm ví dụ
“ Il faut de l’humilité pour venir ici et consacrer du temps à écouter quelqu’un vous instruire ”, a fait remarquer frère Swingle, ajoutant : “ Vous repartez d’ici beaucoup plus à même de magnifier Jéhovah. ” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Ici l'opérateur GPS. Đây là tổng đài NavStar. |
Viens ici, petit. Qua đây, anh bạn. |
Sharmeen est ici, au fait. Sharmeen thực sự ở đây. |
10 Jérusalem est comparée ici à une épouse et une mère qui habiterait sous des tentes, comme Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Casse-toi d'ici. Cút khỏi đây đi. |
On utilisera celui qu'on est venu chercher pour sortir d'ici. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
On isole les gens ici pour ne pas voir la mort. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
Je ne suis jamais venu ici. Chưa bao giờ đến đây. |
Ici et maintenant, je vous jure, que je ferai venir les israélites et qu'ils construirons Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
Je vous ai permis de tourner un film ici. Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách. |
Mais il n'est pas ici. Nhưng cụ đâu có ở đây bây giờ. |
Qu'est ce que tu fais ici? Mẹ đang làm gì ở đây? |
Par ici! Đằng này! |
La mite dont il est question ici est sans doute la mite des vêtements ou teigne, en particulier lorsqu’elle est au stade de larve destructrice. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Je peux nous sortir d'ici. Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây. |
Tu es ici. Em ở đây. |
Live ici dans le ciel, et peut regarder sur son; Mais Roméo ne peut pas. -- Plus de validité, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Est-ce que le bus s'arrête ici ? Xe buýt có dừng ở đây không vậy ? |
Un peu d'aide ici, Jackson? Giúp một chút chứ, Jackson? |
On était ici la première fois que tu as dit que tu m'aimais. Đây là nơi mà lần đầu tiên anh nói yêu em. |
Attendez ici, capitaine de corvette. Cứ ở đây, người chỉ huy lâm thời. |
Il saute d'ici et on s'en va. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
Je devrai donc faire transporter ici le corps? – Vậy là tôi sẽ cho di chuyển thi thể đến đây? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ici trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ici
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.