complet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complet trong Tiếng pháp.
Từ complet trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầy đủ, đủ, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complet
đầy đủadjective Nous voulons des phrases complètes. Chúng tôi muốn những câu đầy đủ. |
đủadverb Nous voulons des phrases complètes. Chúng tôi muốn những câu đầy đủ. |
hoàn toànadjective Attendez le complet refroidissement du pain avant de déguster. Bạn hãy chờ bánh mì nguội hoàn toàn mới bắt đầu nếm. |
Xem thêm ví dụ
Mais il est complètement dans l’erreur quant à ce à quoi ce destin ressemble. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
* À partir d’Hélaman 11, comment pourriez-vous compléter cette phrase ? * Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào? |
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
À aucun moment ce simple détail, si évident qu’il en était complètement ridicule, ne m’avait effleuré. Cái chi tiết cụ thể đó, quá rõ ràng hoàn toàn ngớ ngẩn, thế mà tôi lại không nghĩ ra. |
D'abord je voudrais vous donner une explication de pourquoi cette liste est complète. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
Les recherches portent généralement sur des régions particulières et donc les analyses complètes sur l'espèce sont rares. Các nhà nghiên cứu thường tập trung vào các sinh vật đặc biệt, do đó phân tích toàn loài là rất ít. |
Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
Un silence complet est tombé. Một sự tĩnh lặng hoàn toàn. |
Quand il revient dans les îles en 1873, il y apporte la traduction complète du Nouveau Testament en gilbert. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
5 Nous renversons des raisonnements et tout obstacle qui se dresse contre la connaissance de Dieu+, et nous capturons toute pensée pour l’amener à obéir au Christ ; 6 et nous sommes prêts à punir toute désobéissance+, dès que votre obéissance sera complète. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
Leur nombre, sept, désigne ce qui est complet du point de vue de Dieu. Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
En fait, les Talibans créent un black-out complet sur toute autre source d'information pour ces enfants. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
Son titre complet est Te Arikinui Te Atairangikaahu, Te Arikinui signifiant Chef suprême. Avant son sacre, elle est connue comme la Princesse Piki Mahuta et, après le mariage, la Princesse Piki Paki. Danh hiệu Te Arikinui (có nghĩa là Lãnh tụ vĩ đại) và tên Te Atairangikaahu (cũng là tên mẹ bà) được thêm vào tên bà khi bà trở thành quốc vương; trước đó bà được biết đến như Công chúa Piki Mahuta và Công chúa Piki Paki sau khi bà kết hôn. |
Après tout, Jimmy Stewart a fait de l'obstruction durant deux bobines complètes. Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà. |
“ Pendant qu’ils étaient là, les jours où elle devait accoucher furent au complet. “Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến. |
Cliquez ici pour consulter la liste complète. Xem danh sách đầy đủ. |
Depuis le 17 juillet 2018, des données plus complètes sur les préinstallations sont incluses dans les statistiques d'installation. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
Alors en octobre dernier, conformément à la tradition des gentlemen érudits, j'ai mis en ligne la collection complète sous le nom de « Musée de Quatre Heures du Matin ». Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Nous ne pouvons comprendre parfaitement les choix et la psychologie des personnes que nous côtoyons, dans notre monde, dans les assemblées religieuses et même dans notre propre famille parce que nous avons rarement une vision complète de ce qu’ils sont. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Il prend la reconfigurabilité et la programmabilité et en fait un système complètement passif. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
Chéri, cette héro m'a... complètement cassée. Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi. |
Les gens le font et j'en sors reconnaissante mais complètement humiliée et j'espère qu'ils n'ont pas remarqué que je suis sortie des toilettes sans me laver les mains. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
À la fin de la période de lancement, le prix complet de l'abonnement est facturé aux utilisateurs. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Aux pages 306 et 308 du volume 1 d’Étude perspicace des Écritures (publié par les Témoins de Jéhovah), vous trouverez une liste plus complète des caractéristiques d’animaux dont la Bible fait un emploi figuré. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Une promenade à travers la tour révèle comment les résidents ont trouvé moyen de créer des murs, de faire passer l'air, de créer de la transparence, un moyen de circuler au travers de la tour, en gros, ils ont créé un foyer qui est complètement adapté aux conditions du site. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới complet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.