come to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come to trong Tiếng Anh.

Từ come to trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn hồn, lai tỉnh, tiến tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come to

hoàn hồn

verb

lai tỉnh

verb

tiến tới

verb

And Frank, you've come to a place in your life, which is astonishing.
Frank này, anh đã tiến tới một nấc đáng kinh ngac trong cuộc đời.

Xem thêm ví dụ

The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
You will come to me or they will never leave Egypt.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
He'll come to me.
Nó sẽ đến với tôi thôi.
I thought you always come to these things together.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
I need you to come to Miami and drive with me.
Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ.
No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
When he comes to talk to us... we'll talk to the press first.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
(Isaiah 54:13; Philippians 4:9) Yes, genuine peace comes to those who heed Jehovah’s teachings.
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
In her day —before antiseptics and antibiotics— hospital care was not what we have come to expect today.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
The real questions begin when it comes to arguing about who deserves what and why.
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
7 Have scientists come to their conclusions because facts and evidence point that way?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation.
Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình.
If each family member is punctual when coming to the family study, it gives everyone some extra time.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
How are many far and near coming to know peace?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
How has it come to have such an impact on Judaism?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
JESUS CHRIST undoubtedly included his younger followers when he said: “Come to me, . . . and I will refresh you.”
CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”.
Thus, Jesus had an existence in heaven before coming to the earth.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
He'll come to his senses.
Hắn sẽ ý thức lại thôi.
And it might just be coming to a neighborhood near you soon.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
What is proselytism, and how has it come to be viewed?
Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo?
He says that Paul will be made a prisoner when he comes to Jerusalem.
Ông nói rằng Phao-lô sẽ bị bỏ tù khi đi đến thành Giê-ru-sa-lem.
On Nisan 10, Jesus comes to the temple again.
Vào ngày 10, Chúa Giê-su lại đến đền thờ.
We have come to your domain as agreed!
Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận!
If we rely on Jehovah when we undergo trials, what benefits can come to us?
Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào?
I will come to it later.
Tôi sẽ đề cập tới nó sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.