naught trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naught trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naught trong Tiếng Anh.
Từ naught trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, số không, vô tích sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naught
khôngpronoun I'm glad to know my investment in you hasn't entirely been for naught. Tôi mừng vì đầu tư của tôi vào anh không đổ xuống sống xuống biển. |
số khôngnoun |
vô tích sựnoun |
Xem thêm ví dụ
16 Wo unto them that aturn aside the just for a thing of naught and brevile against that which is good, and say that it is of no worth! 16 Khốn thay cho những ai lấy sự hư không alàm khuất người công bình cùng thóa mạ điều tốt và cho đó chẳng có giá trị gì! |
Aye, I am as like to be saved as thou that believes naught save some black magic of words and verses. Được, tôi cũng muốn được cứu rỗi như bà, người chẳng hề tin vào phép màu của ngôn từ và thơ ca. |
And even skin infection, which we originally thought wasn't that big a problem, mild skin infections naught to five give you a greatly increased chance of renal failure, needing dialysis at age 40. Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì, viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận, sẽ cần lọc máu ở tuổi 40. |
1 The aworks, and the designs, and the purposes of God cannot be bfrustrated, neither can they come to naught. 1 aNhững công việc, những dự định, và những mục đích của Thượng Đế không thể bị thất bại và cũng không thể thành hư không được. |
13 Who has set at naught the counsels of God, and has broken the most sacred promises which were made before God, and has depended upon his own judgment and aboasted in his own wisdom. 13 Kẻ đó đã xem thường những lời khuyên dạy của Thượng Đế, và đã không giữ những lời hứa thiêng liêng nhất đã lập với Thượng Đế, và đã ỷ vào sự xét đoán riêng của mình, và akhoe khoang sự khôn ngoan riêng của mình. |
And as we go from naught to 0. 1 second, it becomes more ticklish. Và khi chúng ta đi từ 0 đến 0. 1 giây, nó trở nên càng bị kích thích |
It would seem as though their efforts had been all for naught. Nhưng dường như mọi nỗ lực của bà đều thất bại. |
You can't go walking through Mordor in naught but your skin. Đâu thể để cậu trần như nhộng thế này đến Mordor được. |
12 Wherefore, it must needs have been created for a thing of naught; wherefore there would have been no apurpose in the end of its creation. 12 Vậy nên, nó kể như đã được sáng tạo thành hư không; vậy nên đã không có amục đích gì trong mục tiêu sáng tạo ra nó. |
Naught but a scratch, my dear. Chỉ là vết thương nhẹ thôi em à. |
Set at naught the counsels of God. Coi thường lời dạy của Thượng Đế. |
9 And their awisdom shall be great, and their bunderstanding reach to heaven; and before them the wisdom of the wise shall cperish, and the understanding of the dprudent shall come to naught. 9 Và asự khôn ngoan của họ sẽ rất lớn lao, và bsự hiểu biết của họ sẽ cao tới tận trời; và trước mắt họ, sự thông sáng của những kẻ khôn ngoan sẽ ctàn lụn, và sự hiểu biết của những kẻ thông thái sẽ trở thành số không. |
You can't go walking through Mordor in naught but your skin. Đâu thể để cậu đến xứ Mordor mà trần như nhộng thế này. |
What difference there is, however, is equalized when life comes to its end —everything comes to naught. Tuy nhiên, sự chênh lệch đó không còn nữa khi người giàu và người nghèo qua đời—cả hai đều không có gì cả. |
10 Take counsel together, and it shall come to naught; speak the word, and it shall not stand; for God is with us. 10 Hãy cùng nhau bàn tính đi, nó sẽ nên hư không; hãy nói lên đi, rồi lời nói sẽ không đứng; avì Thượng Đế ở cùng chúng ta. |
32 And they that make a man an aoffender for a word, and lay a snare for him that reproveth in the bgate, and cturn aside the just for a thing of naught. 32 Và những kẻ làm cho người khác axúc phạm lời nói, và gài bẫy cho người quở trách nơi bcổng thành, lấy sự hư không clàm khuất người công bình. |
9 And also that a knowledge of these things must acome unto the remnant of these people, and also unto the Gentiles, who the Lord hath said should bscatter this people, and this people should be counted as naught among them—therefore cI write a dsmall abridgment, daring not to give a full account of the things which I have seen, because of the commandment which I have received, and also that ye might not have too great sorrow because of the wickedness of this people. 9 Và ngoài ra, sự hiểu biết những điều này cũng sẽ ađến với dân còn sót lại của dân này, và cũng sẽ đến với những người Dân Ngoại, tức là những người mà Chúa có phán bảo rằng, sẽ làm cho dân này bphân tán, và dân này sẽ bị xem như không có ở giữa họ—vậy nên tôi chỉ viết một cbảng tóm lược ngắn, chứ không dám thuật lại đầy đủ những gì tôi đã thấy, vì tôi đã được lệnh như vậy, và ngoài ra để cho các người khỏi phải quá buồn rầu vì sự tà ác của dân này. |
Though I rather think it's all for naught. 669 ) } Dù ta nghĩ nó chỉ dành cho hư vô thôi. |
A pity it's all for naught when they starve to death. Tiếc là tất cả đều vô dụng vì cả lũ đều sẽ chết đói. |
There were thousands and thousands of Americans who served in Vietnam who were sitting at home heartbroken at watching this whole thing come to naught. Hàng ngàn người Mỹ, những người đã phục vụ ở Việt Nam nhìn toàn bộ mọi thứ biến thành hư vô. |
30 And that all their works may be brought to naught, and be swept away by the ahail, and by the judgments which thou wilt send upon them in thine anger, that there may be an end to blyings and slanders against thy people. 30 Và rằng tất cả những việc làm của chúng có thể bị hạ xuống thành hư không, và bị cuốn trôi đi bởi amưa đá, và bởi những sự đoán phạt mà Ngài sẽ trút xuống chúng trong cơn thịnh nộ của Ngài, để bnhững lời láo khoét, và gièm pha chống lại dân Ngài có thể chấm dứt. |
(Psalm 118:9) All man’s schemes for peace and security will come to naught for the reason aptly stated by the prophet Jeremiah: “I well know, O Jehovah, that to earthling man his way does not belong. (Thi-thiên 118:9) Tất cả mọi kế hoạch về hòa bình của con người sẽ là con số không. |
If any one of you reaches the point of abandoning the Lord’s way—at any point along that way—with great remorse you will feel the bitterness of having set at naught the counsels of God, of having broken the most sacred promises made before God, of having trusted in your own judgment, or of having boasted in your own wisdom. Nếu có một người nào trong số các anh chị em đã tới thời điểm để từ bỏ con đường của Chúa—vào bất cứ thời điểm nào trong cuộc sống—thì các anh chị em sẽ cảm thấy hối tiếc nhiều về việc xem thường những lời dạy của Thượng Đế, đã vi phạm những lời hứa thiêng liêng nhất đã được lập trước mặt Thượng Đế, phụ thuộc vào óc xét đoán của mình, hoặc tự hào về sự khôn ngoan của mình. |
31 For assuredly as the Lord liveth they shall see that the aterrible one is brought to naught, and the scorner is consumed, and all that watch for iniquity are cut off; 31 Vì chắc chắn như Chúa là Đấng hằng sống, họ sẽ được thấy rằng, akẻ ghê gớm sẽ bị hạ xuống thành hư không, kẻ khinh khi sẽ bị thiêu hủy, và tất cả những ai tìm cách làm điều bất chính sẽ bị khai trừ; |
And naught I have, and all the world I seize upon. " Và tôi không còn gì nữa, và tôi chiếm lấy cả thế giới này. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naught trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới naught
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.