dead end trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dead end trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dead end trong Tiếng Anh.
Từ dead end trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngõ cụt, nước bí, đường cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dead end
ngõ cụtnoun (a position that offers no hope of progress) The road you're on is a dead end. Con đường cậu đang đi sẽ dẫn đến ngõ cụt. |
nước bínoun |
đường cùngnoun In a dead end, nothing like a friend. Khi đã đến đường cùng, thì không gì bằng những người bạn. |
Xem thêm ví dụ
Sometimes their labors lead to dead ends, but in many cases they deliver benefits to mankind. Đôi khi công sức của họ chẳng đi đến đâu. Nhưng trong nhiều trường hợp, công sức ấy cũng mang lại lợi ích cho cả nhân loại. |
All dead ends. Toàn đi đến ngõ cụt. |
If you follow him, it's a dead end! Nếu bọn anh theo hắn, kết cục sẽ là các chết! |
But it is a march on a dead-end road. Nhưng làm như vậy sẽ dẫn đến một ngõ bí. |
Turned out to be a dead end. Hóa ra cũng chẳng có kết quả gì. |
We drove slowly along a canal to a dead end, then turned back. Chúng tôi lái xe chầm chậm dọc theo một con kênh tới đoạn cuối cùng rồi lại quay trở lại. |
I was born to live in a dead end, and now I’ve run out of road. Mẹ được sinh ra để sống trong bế tắc, và giờ mẹ đã cùng đường rồi. |
It's a dead end. Ngõ cụt rồi! |
We would come to a dead end and company will divide. chúng ta sẽ đi tới chỗ chết và băng nhóm sẽ chia rẽ. |
I can get you money up on Dead End Hill. tôi có thể đưa tiền cho mấy người ở trên Dead End Hill. |
Without the Atonement of Jesus Christ, life would be a dead-end road without hope or future. Nếu không có Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, cuộc sống sẽ không có ý nghĩa, không có hy vọng hay tương lai gì cả. |
Though we can certainly understand their dilemma, they’re heading toward another quick-fix dead end. Mặc dù chúng ta có thể hiểu được tình trạng khó xử của họ, họ đang tiến tới một ngõ cụt tạm thời. |
It's a dead end! Ngõ cụt rồi. |
The road you're on is a dead end. Con đường cậu đang đi sẽ dẫn đến ngõ cụt. |
For over 20 years, I-40 signage existed on the dead-end route toward Overton Park. Khoảng trên 20 năm, các biển dấu của I-40 vẫn tồn tại trên đoạn đường cùng hướng về Công viên Overton. |
So, I just got word from my guys, and Ellers is a dead end. Em vừa nhận được tin từ người của mình. Eller là một ngõ cụt. |
Dead end. Ko manh mối. |
Dead-ends at the old Buckner place. Kết thúc ở vùng đất nhà Buckner. |
So for the mosquito, it's a dead end. Vì thế đối với loài muỗi, đó là điểm chết. |
" Obstinate, I never retreat at dead ends " " Cố chấp, tôi ko bao giờ rút lui " |
Ads should not be placed on a 'dead end' screen. Quảng cáo không được đặt trên màn hình "cuối cùng". |
Besides, HHM is looking more and more like a dead end for me, anyway. Bên cạnh đó, HHM càng ngày giống như điểm kết thúc của em, dù thế nào. |
Dead end. Kết thúc hoàn toàn! |
How could he be confident that any entrance was not an opening to a dead end? Làm sao ông có thể tin chắc rằng mỗi đường đi sẽ không đưa ông tới chỗ chết? |
It was a dead end. Đã hoàn toàn bế tắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dead end trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dead end
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.