rally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rally trong Tiếng Anh.
Từ rally trong Tiếng Anh có các nghĩa là tập hợp lại, bình phục, tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rally
tập hợp lạiverb Our forces rallied... wand drove the Orcs back. Chúng ta tập hợp lại và đẩy lui bọn Chằn. |
bình phụcverb |
tậpverb noun Harbinger and Freelancer, evac and head to the rally point. Harbinger và Freelancer, rời khỏi đó và đến điểm tập kết. |
Xem thêm ví dụ
UMNO supporters gathered at Harun's house on the evening of 13 May, where the rally was due to start, with many brandishing parangs (machetes) and other weapons. Những người ủng hộ Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất tập hợp tại nhà của Harun vào tối ngày 13 tháng 5, nơi cuộc tập hợp bắt đầu theo kế hoạch, nhiều người trong số họ khua dao và các vũ khí khác. |
You were the only ones not at the pep rally, giving you opportunity on top of motive. các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em cơ hội và động cơ để làm những chuyện này. |
In other cities in France, more than 300,000 rallied in Lyon, about a quarter of the population. Tại các thành phố khác ở Pháp, hơn 300.000 người tập trung ở Lyon, chiếm khoảng một phần tư dân số. |
And we even wrote a blog that almost burnt the house down among some of our members, unfortunately, when we talked about the fact that even Donald Trump has free speech rights as president, and an effort to hold him accountable for incitement of violence at his marches or his rallies is unconstitutional and un-American. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
The new flag law was announced at the annual party rally in Nuremberg, where Hermann Göring claimed the old black-white-red flag, while honoured, was the symbol of a bygone era and under threat of being used by "reactionaries". Luật quốc kỳ mới được công bố vào đại hội đảng thường niên tại Nürnberg, tại đó Hermann Göring tuyên bố quốc kỳ đen-trắng-đỏ cũ dù được tôn kính song là biểu tượng của một thời đại quá khứ và có nguy cơ được "bọn phản động" sử dụng. |
Jehovah must have seen something good in me, for he moved the brothers and sisters in the congregation to rally to my side. Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi. |
To promote their cause, Bengali students organised processions and rallies in Dhaka. Để xúc tiến hoạt động của mình, các sinh viên Bengal tổ chức diễu hành và tập hợp tại Dhaka. |
1969 – The opening rally of the Days of Rage occurs, organized by the Weather Underground in Chicago. 1969 – Các cuộc biểu tình mở đầu của Ngày của Rage xảy ra, tổ chức bởi Weather Underground tại Chicago, Illinois. |
There were at least three incidents in Region 35 (Kampot Province) late 1973 in which Khmer Rumdo forces took part in action against hardline Communist Party troops, and rallied peasants protesting against attempts by Party cadres to requisition rice crops. Có ít nhất ba sự biến xảy ra tại Quân khu 35 (thuộc tỉnh Kampot) vào cuối năm 1973, khi lực lượng Khmer Rumdo tham gia vào hành động chống lại quân đội Đảng Cộng sản cứng rắn và tập hợp nông dân phản đối cán bộ Đảng cố trưng thu vụ lúa. |
30 In ancient times a pole on an elevated site could serve as “a signal,” or rallying point, for people or armies. 30 Vào thời xưa, một cây cột đóng trên một khu đất cao được dùng làm ‘một dấu hiệu’ hay một địa điểm tập họp dân sự hoặc quân đội. |
After the birth of the quadruplets, our four older girls and the congregation rallied to our help Sau khi bộ tứ ra đời, bốn con gái lớn và hội thánh đã sẵn sàng giúp đỡ |
How grateful I have been to see quorum, class, and Relief Society members rally to the support of one another. Tôi biết ơn biết bao khi thấy các thành viên trong nhóm túc số, lớp học, và Hội Phụ Nữ đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau. |
He led a rally of 100,000 people to protest against the Muslim League's decision. Ông dẫn đầu một cuộc tập hợp của 100.000 người kháng nghị quyết định của Liên minh Hồi giáo. |
You having another rally? Cô có một cuộc mít-tinh nữa à? |
After Emperor Gojong died in January 1919, with rumors of poisoning, independence rallies against Japanese invaders took place nationwide on 1 March 1919 (the March 1st Movement). Sau khi Hoàng đế Triều Tiên Gojong qua đời tháng 1 năm 1919, với tin đồn về sự đầu độc, những cuộc tuần hành đòi độc lập chống lại những kẻ xâm lược Nhật Bản diễn ra trên khắp cả nước ngày 1 tháng 3 năm 1919 (Phong trào mùng 1 tháng 3 (Samil)). |
Amalickiah conspires to be king—Moroni raises the title of liberty—He rallies the people to defend their religion—True believers are called Christians—A remnant of Joseph will be preserved—Amalickiah and the dissenters flee to the land of Nephi—Those who will not support the cause of freedom are put to death. A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử. |
Pablo held most of his campaign rallies in the poorest neighborhoods of his electoral district. Pablo tổ chức phần lớn các chiến dịch tranh cử ở các khu dân cư nghèo nhất của khu vực hắn ứng cử. |
The action committee called for an all out protest on 21 February, including strikes and rallies. Uỷ ban hành động kêu gọi mọi người tham gia hoạt động kháng nghị vào ngày 21 tháng 2, bao gồm bãi khóa và tập hợp. |
Gorbachev's visit to the Lithuanian capital Vilnius on January 11–13, 1990, provoked a pro-independence rally attended by an estimated 250,000 people. Chuyến thăm của Gorbachev tới thủ đô Vilnius của Litva vào ngày 11-13 tháng 1 năm 1990, đã kích động một cuộc biểu tình ủng hộ độc lập với khoảng 250.000 người tham dự. |
The FIVB changed the rules in 1999 (with the changes being compulsory in 2000) to use the current scoring system (formerly known as rally point system), primarily to make the length of the match more predictable and to make the game more spectator- and television-friendly. FIVB thay đổi bộ luật vào năm 1999 (với việc thay đổi bắt buộc vào năm 2000) sang sử dụng bộ luật hiện tại (thường được biết dưới tên "rally point system" (hệ thống tính điểm theo lượt đánh), chính thức làm cho mỗi trận đấu có thể tính toán được thời gian cùng với dễ dự đoán và thân thiện với việc phát sóng trên truyền hình. |
Only rally the bakers and the flute-players, and you can put on a festival. Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi. |
Meanwhile, a peace rally organized by pop star Gazelle... was marred by protest. Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối. |
They rallied behind Republicans led by Theodore Roosevelt and Robert M. La Follette as well as Democrats led by William Jennings Bryan and Woodrow Wilson to fight corruption, waste and big trusts (monopolies). Họ tập hợp đằng sau đảng Cộng hòa do Theodore Roosevelt và Robert LaFollette lãnh đạo, cũng như đảng Dân chủ cầm đầu bởi William Jennings Bryan và Woodrow Wilson để chống tham nhũng, lãng phí và các tập đoàn lớn. |
I'm the youngest and my two older brothers are rally drivers. À, tôi là em út trong 3 anh em. Hai anh tôi là tay đua đường trường. |
The march concluded in Istanbul on 9 July with a rally attended by hundreds of thousands of people, during which Kılıçdaroğlu spoke at length about the effect that the government purge has had on the judiciary and rule of law in Turkey. Cuộc diễu hành kết thúc ở thủ đô Istanbul vào ngày 9 tháng 7 với một cuộc mít tinh với sự tham dự của hàng trăm ngàn người, trong đó Kılıçdaroğlu đã có một bài phát biểu dài tố cáo những hệ quả mà chính phủ đã gây ra đối với hệ thống hành pháp và luật pháp Thổ Nhĩ Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rally
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.