come up to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come up to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come up to trong Tiếng Anh.
Từ come up to trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa chỉ, lại, đến, ghé, truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come up to
địa chỉ
|
lại
|
đến
|
ghé
|
truy nhập
|
Xem thêm ví dụ
I got three Tangos in a car coming up to the front gate, right now. Tôi có ba người trên một chiếc xe đang tiến đến cổng trước, ngay bây giờ. |
Each town had its bullies, who would come up to us younger ones and mock us. Mỗi thị trấn đều có những kẻ bắt nạt, thường đến chỗ những người trẻ chúng tôi để chế nhạo. |
8 They asked: “Who among the tribes of Israel did not come up to Jehovah at Mizʹpah?” 8 Sau đó, họ hỏi: “Trong vòng các chi phái Y-sơ-ra-ên, ai đã không đến trình diện Đức Giê-hô-va tại Mích-ba?”. |
12 “Let the nations be roused and come up to the Valley* of Je·hoshʹa·phat; 12 “Các nước hãy trỗi dậy và đến thung lũng Giê-hô-sa-phát; |
In 2014 and early 2015 nude lipsticks were coming up to be incredibly popular. Năm 2014 và đầu năm 2015 son môi màu nude đang trở thành mốt vô cùng phổ biến. |
So many people come up to me now and say, "What's next?" Nhiều người tìm đến tôi và nói rằng: "Tiếp theo là gì? |
Yu Honda, Area 5, wants to come up to the 6th floor. Yu Honda, khu vực 5, muốn lên tầng 6. |
And Limhi said unto him: What cause have ye to come up to war against my people? Lim Hi bèn nói với ông ta rằng: Vì lý do gì mà ông đến gây chiến với dân tôi? |
Please come up to pay respects Hãy đến để bày tỏ sự kính trọng |
So then I come up to the next thing. Sau đó tôi nghĩ đến điều tiếp theo. |
When you look like this, guys just come up to you and give you stuff. Khi ta trông như này, đàn ông cứ tới với ta và cho ta đồ. |
Children would just come up to hold her hand, touch her – she was like the Pied Piper." Những đứa trẻ cứ chạy đến vòng tay của bà, chạm vào bà — bà hệt như Pied Piper vậy." |
So we asked him if he wanted to come up to the room. Vì thế chúng tôi có hỏi cậu ta là có muốn lên phòng hay không?. |
Like, they come up to me now, all worried, and they say, Giống như giờ đây, họ đến bên cạnh tôi, tất cả đều rất lo lắng, và họ hỏi, |
All the kings in the hill country have come up to fight against your servants.’ Tất cả các vua ở vùng đồi núi đã kéo xuống đánh các tôi tớ ông’. |
If someone comes up to you with an attitude, you say " Eat me ". Nếu ai muốn làm thân với ông, ông hãy bảo: " Cứ việc. " |
+ But at the sound of the ram’s horn+ they may come up to the mountain.” + Nhưng khi nào có tiếng tù và vang lên+ thì dân chúng có thể đến gần núi”. |
And then they come up to me after the show and they all have a story. Rồi họ tới chỗ tôi ngay sau show diễn và tất cả họ đều có chuyện để kể. |
Will you come up to my room? Cha lên phòng con được không? |
And these older people come up to me now and they say, "Mr. Những người đó đến và nói với tôi rằng : "Ông Stevenson, ông có những buổi nói chuyện, những bài diễn thuyết |
Can you come up to the cockpit and feather the engine? Cậu vào buồng lái tắt động cơ được không? |
Please come up to the podium. Mời bước lên sân khấu. |
I'm coming up to you, Rob. Đang tới chỗ anh đây, Rob. |
Jehovah said to Moses: ‘Come up to me on the mountain. Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: ‘Hãy lên núi gặp ta. |
Immediately, the Gibeonites appealed to Joshua: “Come up to us quickly and do save us and help us.” Lập tức người Ga-ba-ôn cầu viện cùng Giô-suê: “Hãy mau đến cùng chúng tôi, giải-thoát và tiếp-cứu chúng tôi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come up to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come up to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.