comet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comet trong Tiếng Anh.
Từ comet trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao chổi, Cá vàng sao chổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comet
sao chổinoun (a celestial body, generally with a tail) With this image of the comet, I would like to leave you. Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt. |
Cá vàng sao chổinoun (variety of goldfish) |
Xem thêm ví dụ
That they continue to happen is evidenced by the collision of Comet Shoemaker–Levy 9 with Jupiter in 1994, the 2009 Jupiter impact event, the Tunguska event, the Chelyabinsk meteor and the impact feature Meteor Crater in Arizona. Chúng tiếp tục xảy ra mà những bằng chứng rõ rệt là vụ va chạm của Sao chổi Shoemaker–Levy 9 với Sao Mộc năm 1994, sự kiện va chạm Sao Mộc 2009, sự kiện Tunguska, Sao băng Chelyabinsk và Hố thiên thạch Barringer ở Arizona. |
With this image of the comet, I would like to leave you. Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt. |
A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces. Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào. |
Galileo claimed that comets were optical phenomena, and that this made their parallaxes impossible to measure. Galileo cho rằng sao chổi là hiện tượng quang học, và điều này làm cho thị sai của chúng không thể đo được. |
As its official designation implies, Encke's Comet was the first periodic comet discovered after Halley's Comet (designated 1P/Halley). Như tên gọi chính thức của nó ngụ ý, sao chổi của Encke là sao chổi định kỳ đầu tiên được phát hiện sau sao chổi Halley (tên được chỉ định là 1P/Halley). |
When watching a spectacular meteor flash across the sky, do you wonder if it came from a comet? Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không? |
A minor meteor shower, the Andromedids, occurs annually in November, and it is caused when the Earth crosses the orbit of Biela's Comet. Một dòng sao băng nhỏ, tên là Andromedids, quay lại hằng năm vào tháng 11, mỗi khi Trái Đất bay ngang qua quỹ đạo của Biela. |
In The Assayer Galileo mainly criticized Grassi's method of inquiry, heavily biased by his religious belief and based on ipse dixit, rather than his hypothesis on comets. Trong tác phẩm Người thí nghiệm, Galilei chủ yếu chỉ trích phương pháp của Grassi về điều tra, cho rằng cách làm đó mang tính thiên hướng nặng về niềm tin tôn giáo của Grassi và dựa trên ipse dixit hơn là lý thuyết của ông về sao chổi. |
At first only a continuum was found, but by mid-June the three typical comet spectral bands were found. Lúc đầu chỉ có một phổ liên tục đã xuất hiện, nhưng đến giữa tháng sáu ba phổ sao chổi điển hình đã được tìm thấy. |
According to Huggins, Comet Coggia was "the first bright comet which has appeared since the spectroscope has become an instrument of scientific research." Theo Huggins, sao chổi Coggia là "sao chổi đầu tiên sáng chói đã xuất hiện kể từ khi máy quang phổ đã trở thành một thiết bị nghiên cứu khoa học." ^ a ă â b c Kronk, G. W. (2003). |
Any comet approaching the Sun to within 0.5 AU or less may have a chance of becoming a great comet. Bất kỳ sao chổi nào tiếp cận Mặt Trời đến trong vòng 0,5 AU hoặc ít hơn có thể có cơ hội trở thành một sao chổi lớn. |
I was the kind of kid who was always bugging Mom and Dad with whatever great fact I had just read about -- Haley's comet or giant squids or the size of the world's biggest pumpkin pie or whatever it was. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
At age six, he observed the Great Comet of 1577, writing that he "was taken by mother to a high place to look at it." Năm 1577, khi mới lên sáu, cậu đã quan sát một siêu sao chổi, và sau này kể lại rằng cậu đã "được mẹ đưa lên một chỗ cao để nhìn nó". |
Several other observers have recorded seeing the comet: The astronomer Taqi al-Din Muhammad ibn Ma'ruf recorded the passage of the comet. Một số nhà quan sát khác đã ghi lại việc nhìn thấy sao chổi: Nhà thiên văn học Taqi al-Din Muhammad Ibn Ma'ruf đã ghi lại sự đi qua của sao chổi. |
Japanese observers made intensive searches for the comet, but nothing turned up. Các nhà quan sát Nhật Bản đã thực hiện tìm kiếm chuyên sâu cho sao chổi này, nhưng không tìm thấy. |
And they then become the comets as we see them in the sky. Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời. |
He argued that the absence of parallax meant that the comets must be very distant from the Earth, and he suggested that they existed beyond the moon. Grassi đã tranh luận rằng sự vắng mặt của thị sai có nghĩa rằng các sao chổi phải ở rất xa từ Trái Đất và ông đề xuất rằng chúng tồn tại bên trên Mặt Trăng. |
Now we know these from Mars, but this comet doesn't have an atmosphere, so it's a bit difficult to create a wind-blown shadow. Ta đã biết các hình thể này trên sao hỏa, nhưng sao chổi không có khí quyển, vậy thật khó để tạo ra được sóng cát. |
In early December the comet was 2.5 AU from the Sun and 1.7 AU from the Earth. Vào đầu tháng 12, sao chổi cách 2.5 AU từ Mặt Trời và 1.7 AU từ Trái Đất. |
As Comet Lovejoy was announced on the 16th anniversary of the SOHO satellite's launch it became known as "The Great Birthday Comet of 2011", and because it was visible from Earth during the Christmas holiday it was also nicknamed "The Great Christmas Comet of 2011". Vì Comet Lovejoy đã được công bố vào ngày kỷ niệm 16 năm ra mắt của vệ tinh SOHO, nó được gọi là "Sao chổi sinh nhật năm 2011", và bởi vì nó được nhìn thấy từ Trái đất trong kỳ nghỉ Giáng sinh, nó cũng được đặt tên là "Sao chổi Giáng sinh năm 2011". |
The generic JPL Small-Body Database browser uses a near-perihelion epoch of 2001-May-19 which is before the comet left the planetary region and makes the highly eccentric aphelion point inaccurate since it does not account for any planetary perturbations. Truy cập cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ nhỏ JPL chung sử dụng kỷ nguyên điểm cận nhận gần 19 tháng 5 năm 2001 trước khi sao chổi rời khỏi vùng hành tinh và làm cho điểm aphelion lập dị không chính xác vì nó không tính đến bất kỳ sự nhiễu loạn hành tinh nào. |
From 5 June to 29 August 2013, Comet ISON had an elongation less than 30 degrees from the Sun. Trong giai đoạn 5 tháng 6 đến 29 tháng 8 năm 2013, sao chổi ISON có góc ly giác nhỏ hơn 30 độ tính từ Mặt Trời. |
Comet C/1999 F1 has a similar period. Sao chổi C/1999 F1 có cùng thời kỳ. |
" When the Jews return to Zion, and a comet rips the sky, and the Holy Roman Empire rises, then you and I must die. " " Khi dân Do Thái trở về đồi Sion ( Zion ), và bão hạt tử thái dương phá vỡ bầu trời, và Đế quốc La Mã sống lại, thì người và ta phải chết. " |
The comet's orbit was still relatively uncertain, made worse by the fact it had approached Jupiter in 1854. Quỹ đạo của 5D/Brorsen vẫn còn tương đối không chắc chắn, sự việc còn tệ hơn bởi thực tế là nó đã tiếp cận sao Mộc vào năm 1854. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới comet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.