combination lock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combination lock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combination lock trong Tiếng Anh.
Từ combination lock trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoá bí mật, khoá hóc hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combination lock
khoá bí mậtnoun |
khoá hóc hiểmnoun |
Xem thêm ví dụ
You’ve found Leonardo Da Vinci’s secret vault, secured by a series of combination locks. Bạn tìm ra căn hầm bí mật của Leornardo Da Vinci, bị khóa bởi một loạt các mã số. |
Now, when it's not on display, it is lowered into a four-foot-thick concrete, steel-plated vault... that happens to be equipped with an electronic combination lock and biometric access-denial systems. Khi không được trưng bày, nó được đưa xuống dưới một tầng bê tông dày hơn 1 mét, hầm bọc kim loại... nó được trang bị khoá điện tử và hệ thống truy cập sinh trắc học. |
We make this exact same mistake every time we set a bike lock combination, because we tend to rotate the cylinders only a few clicks from the initial state, or we reused a common password. Chúng ta cũng làm phải lỗi lầm này mỗi khi chúng ta dùng khóa số để khóa xe đạp Bởi vì chúng ta quen chỉ chuyển trục lăn của khóa chỉ vài khứa từ vị trí ban đầu |
And this... it's some kind of combination lock. nó là một dạng đồng hồ kết hợp đó. |
Though she can pick locks, so he considers the combination lock, Nhưng Eve có thể cạy khóa được. Vì thế anh ta nghĩ đến dùng cái khóa số |
On some laptop computers, the Num Lock key is absent and replaced by the use of a key combination. Trên một số máy tính xách tay, phím Num Lock vắng mặt và được thay thế bằng việc sử dụng kết hợp phím. |
If you punch out the lock, they block retraction so that you couldn't open it even if you knew the combination. nếu anh cố bức cái khóa ra, nó sẽ ngăn ngược trở lại để anh không thể mở nó được thâm chí nếu anh biết mật mã. |
Getting back to that snowy night in Montreal, when I got back from my trip, I had my contractor install a combination lock next to the door, with a key to the front door in it, an easy to remember combination. Trở lại với đêm tuyết rơi ở Montreal khi đó, khi tôi trở lại từ chuyến công tác, tôi đã bảo nhà thầu lắp đặt hộp khóa số ngay cạnh cửa, có chìa khóa để mở cửa chính đặt trong đó, một mật khẩu dễ nhớ. |
Gōjū-ryū incorporates both circular and linear movements into its curriculum, combining hard striking attacks such as kicks and close hand punches with softer open hand circular techniques for attacking, blocking, and controlling the opponent, including joint locks, grappling, takedowns, and throws. Gōjū-ryū kết hợp cả hai cách di chuyển tròn và thẳng trong các bài tập, các đòn tấn công tính "cương" như đòn đá và đấm được kết hợp với kỹ thuật bàn tay mở như các đòn đỡ, tấn công, khống chế đối thủ (gồm cả cả những đòn khóa, bắt/chụp, quật ngã, ném). |
Among iOS 11's changes: the lock screen and Notification Center were combined, allowing all notifications to be displayed directly on the lock screen. Các thay đổi của iOS 11: Màn hình khóa và Trung tâm Thông báo được kết hợp, cho phép tất cả các thông báo được hiển thị trực tiếp trên màn hình khóa. |
The lock before you requires a four-digit combination to open. Mã khóa mở cửa cần 4 con số |
A locked view cannot change folders. Use in combination with 'link view ' to explore many files from one folder Một xem bị khoá không thể thay đổi thư mục. Dùng cùng với ' liên kết xem ' để duyệt nhiều tập tin từ một thư mục |
First, Alice locks her message in a box, using a lock that only she and Bob know the combination to. Đầu tiên, Alice cho thông điệp của cô ấy vào một cái hộp và khóa lại, sử dụng một cái khóa mà chỉ có cô ấy và Bob biết số để mở. |
A lock breaker may look for mechanical flaws - or failing that, extract information - in order to narrow down the correct combination. Một người muốn phá ổ khóa có thể tìm những khuyết đìểm chế biến của nó hoặc nếu không được thì tìm cách kiếm thêm thông tin để thu hẹp lại những tập hợp số mở khóa |
Since Apple keyboards never had a combination of arrow keys and numeric keypad (but some lacked arrow keys, function keys and a numeric keypad altogether), Apple has keyboards with a separate numeric keypad but no functional Num Lock key. Kể từ khi bàn phím của Apple không bao giờ có một sự kết hợp của các phím mũi tên và bàn phím số (nhưng một số thiếu phím mũi tên, phím chức năng và bàn phím số), Apple có bàn phím với bàn phím số riêng biệt nhưng không có phím Num Lock chức năng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combination lock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới combination lock
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.