clearing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clearing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clearing trong Tiếng Anh.
Từ clearing trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống, khu đất phá hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clearing
khoảng rừng thưanoun |
khoảng rừng trốngnoun I'm in the clearing. Tôi ở khoảng rừng trống. |
khu đất phá hoangnoun |
Xem thêm ví dụ
"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them." "Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng". |
Oh my goodness me, there it was loud and clear, surely. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
Such reading opens up our minds and hearts to Jehovah’s thoughts and purposes, and a clear understanding of these gives meaning to our lives. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
It is not unfair to be clear, as Alma was with Corianton, about the consequences of sinful choices and lack of repentance. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Your main objective should be to express thoughts in a clear, understandable way. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
North side is clear. Phía Bắc trống. |
While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye. Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim. |
Her name was printed in thin, clear type: LAURA ELIZABETH INGALLS. Tên của cô được in bằng mẫu chữ mảnh rõ ràng: LAURA ELIZABETH INGALLS. |
By comparing human genetic patterns around the earth, they found clear evidence that all humans have a common ancestor, a source of the DNA of all people who have ever lived, including each of us. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
(Genesis 17:5, 15, 16) For a human to change someone’s name is clear evidence of authority or dominance. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
The growing question of today is clear: are you standing with the leaders of the Church in a darkening world so that you might spread the Light of Christ? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
It clears the passages. Nó làm thông phế quản. |
1st Cavalry Division troops reached the coast on 28 December as 24th Division units cleared the last enemy positions from the northwest corner of Leyte on the same day and two days later met patrols of the 32nd Division. Sư đoàn Kỵ binh số 1 hành quân đổ bộ bờ biển phía tây vào ngày 28 tháng 12 khi các đơn vị của Sư đoàn 24 loại bỏ những căn cứ cuối cùng của quân Nhật tại vùng tây bắc đảo Leyte cùng ngày hôm đó và hai ngày sau hai đơn vị này gặp nhau. |
Cold and clear Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn. |
Not tithing is a clear violation of God’s commandments. Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời. |
On May 13, 1985, the police, along with city manager Leo Brooks, arrived with arrest warrants and attempted to clear the building and arrest the indicted MOVE members. Vào 13 tháng 5 năm 1985, cảnh sát, cùng với quản lý thành phố Leo Brooks, đến dọn sạch tòa nhà và thực hiện lệnh bắt giữ. |
The first was in 1948–50, when his initial studies produced the first clear X-ray images of DNA, which he presented at a conference in Naples in 1951 attended by James Watson. Giai đoạn đầu tiên là ở 1948-50, khi lần đầu nghiên cứu tạo ra hình ảnh X-quang đầu tiên của DNA, ông đã trình bày nó ở một hội nghị tại Naples trong năm 1951 có tham dự của James Watson. |
Although he makes clear that Kronotek's ultimate goal is still the preservation of the time stream, he indicates that this one exception was made. Mặc dù anh ta nói rõ rằng mục tiêu cuối cùng của Kronotek vẫn là duy trì dòng thời gian, anh ta chỉ ra rằng chỉ trừ một ngoại lệ được tiến hành. |
I mean, I think it's a good start, but it's a problematic idea because it's not clear what "universal" is and it's not clear what "basic" is. Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào. |
To free up space that your device needs to work properly, you can remove unnecessary files and clear cached data. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
Note: When using keyword insertion, include default ad text that's clear and easy to understand. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
It's also pretty clear that the bees sometimes catch other viruses or other flus, and so the question we're still struggling with, and the question that keeps us up at night, is why have the bees suddenly become so susceptible to this flu, and why are they so susceptible to these other diseases? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
21 So if anyone keeps clear of the latter ones, he will be an instrument* for an honorable use, sanctified, useful to his owner, prepared for every good work. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
Even more important, a well-educated Christian is better able to read the Bible with understanding, reason on problems and come to sound conclusions, and teach Bible truths in a clear and persuasive way. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
(2 Corinthians 4:4) They would lose their clear identification as a ‘holy people,’ and would fail to keep themselves “uncontaminated by the world.” Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clearing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clearing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.