cleave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cleave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleave trong Tiếng Anh.
Từ cleave trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẻ, bổ, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cleave
chẻverb |
bổverb |
rẽverb |
Xem thêm ví dụ
Wherefore, cleave unto charity, which is the greatest of all, for all things must fail— Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi— |
Trypsin cleaves peptide chains mainly at the carboxyl side of the amino acids lysine or arginine, except when either is followed by proline. Trypsin phân tách chuỗi peptide chủ yếu ở đầu cacboxyl của các axit amin lysine hoặc arginine, ngoại trừ khi chúng được theo sau bởi proline. |
Cleave to Jehovah’s Reminders Bám vào lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va |
For example, knowing the meaning of words like savor (Matthew 5:13) or cleave (D&C 11:19; 45:48) and phrases such as “gird up your loins” (D&C 75:22), and “purse and scrip” (see Luke 10:4) help clarify the text of the scriptures. Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư. |
Notice that Jacob encouraged us to “cleave unto God as he cleaveth unto you.” Hãy lưu ý rằng Gia Cốp đã khuyến khích chúng ta “hãy gắn bó với Thượng Đế cũng như Ngài đã gắn bó với các người.” |
And what that means is that every time you discuss the future, or any kind of a future event, grammatically you're forced to cleave that from the present and treat it as if it's something viscerally different. Điều đó có nghĩa là mỗi khi bạn nói về tương lai, hoặc bất kì một sự kiện tương lai nào, về mặt ngữ pháp bạn bị buộc phải tách điều đó ra khỏi hiện tại và đối xử nó như thể nó là một điều gì đó khác biệt theo bản năng. |
“All of a sudden he is going after her,” reports Solomon, “like a bull that comes even to the slaughter, and just as if fettered for the discipline of a foolish man, until an arrow cleaves open his liver, just as a bird hastens into the trap, and he has not known that it involves his very soul.” —Proverbs 7:22, 23. Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23. |
Civil liberties and other customs of peacetime may have to be suspended, but again, the counter-insurgent regime must exercise restraint and cleave to orderly procedures. Tự do dân sự và các phong tục tập quán khác của thời bình có thể bị đình chỉ, nhưng một lần nữa, chế độ chống nổi dậy phải kiềm chế và dẹp bỏ các thủ tục một cách trật tự. |
GPC is cleaved into GP1 and GP2 at the later stage of the secretory pathway. GPC được cắt thành GP1 và GP2 ở giai đoạn sau của con đường tiết. |
Conversely, the Holy Ghost whispers and the Lord invites you to “walk in the paths of virtue,” “lay aside the things of this world,” “and cleave unto [your] covenants” (D&C 25:2, 10, 13). Trái lại, Đức Thánh Linh thì thầm và Chúa mời gọi các em hãy “bước đi trên những con đường đức hạnh,” “dẹp bỏ những điều của thế gian,” “trung tín tuân giữ những giao ước [các em] đã lập” (GLGƯ 25:2, 10, 13). |
13 Wherefore, alift up thy heart and brejoice, and cleave unto the covenants which thou hast made. 13 Vậy nên, hãy nức lòng và vui mừng, và hãy trung tín tuân giữ những giao ước ngươi đã lập. |
Second, as we have considered the critical need to strengthen families and homes, we have felt that the Lord would have us encourage His beloved daughters to cheerfully cleave to their covenants. Thứ hai, trong khi cân nhắc nhu cầu chính yếu để củng cố các mái gia đình, chúng tôi đã cảm thấy rằng Chúa muốn chúng tôi khuyến khích các con gái yêu dấu của Ngài vui vẻ bám chặt vào các giao ước của họ. |
HRAS binds to GTP in the active state and possesses an intrinsic enzymatic activity that cleaves the terminal phosphate of this nucleotide converting it to GDP. HRAS gắn với GTP trong trạng thái hoạt động và có một enzyme nội tại cắt đầu phosphate của nucleotide này thành GDP. |
Today I want to talk about (1) the importance of cleaving unto covenants and (2) the joy and protection that come from keeping our covenants. Hôm nay, tôi muốn nói về (1) tầm quan trọng của việc trung tín tuân giữ các giao ước và (2) niềm vui cùng sự bảo vệ có được từ việc tuân giữ các giao ước của chúng ta. |
The initial phosphorylation of glucose is required to increase the reactivity (decrease its stability) in order for the molecule to be cleaved into two pyruvate molecules by the enzyme aldolase. Sự phosphoryl hóa glucose ban đầu là cần thiết để hoạt hóa glucose (làm giảm độ ổn định) để phân tử này có thể được tách thành hai phân tử pyruvate bởi enzyme aldolase. |
What did you learn from the allegory of the olive trees that illustrates how God cleaves or holds on to you? Các em đã học được gì từ câu chuyện ngụ ngôn về cây ô liu có minh họa cách Thượng Đế gắn bó hoặc nắm chặt các em? |
In March 1966, during an interview with Evening Standard reporter Maureen Cleave, Lennon remarked, "Christianity will go. Tới tháng 3, trong buổi phỏng vấn tại Evening Standard cùng nhà báo Maureen Cleave, Lennon nhấn mạnh "Thiên Chúa giáo rồi sẽ biến mất. |
Arthur Waley published a partial translation of the Secret History, but the first full translation into English was by Francis Woodman Cleaves, The Secret History of the Mongols: For the First Time Done into English out of the Original Tongue and Provided with an Exegetical Commentary. Arthur Waley đã cho xuất bản một bản dịch một phần của Bí sử, song bản dịch đầy đủ đầu tiên sang tiếng Anh là của Francis Woodman Cleaves, với tên gọi The Secret History of the Mongols: For the First Time Done into English out of the Original Tongue and Provided with an Exegetical Commentary. |
Dystroglycan, which is later cleaved into alpha-dystroglycan and beta-dystroglycan is originally expressed in most cells to mature tissues, and it provides molecular link between the ECM and the actin-based cytoskeleton. Dystroglycan, sau này được phân tách thành alpha-dystroglycan và beta-dystroglycan ban đầu được biểu hiện ở hầu hết các tế bào cho mô trưởng thành, và nó cung cấp liên kết phân tử giữa ECM và bộ khung tế bào dựa trên actin. |
The GPC is subsequently cleaved to form two viral glycoproteins, GP1 and GP2, which ultimately form the T-shaped glycoprotein spike which extends outwards from the viral envelope. . GPC sau đó được tách ra để tạo thành hai glycoprotein virus, GP1 và GP2, tạo nên hình dạng glycoprotein hình chữ T, kéo dài ra khỏi vỏ virus.. |
Endonucleases are enzymes that cleave the phosphodiester bond within a polynucleotide chain. Endonuclease là các enzyme cắt liên kết phosphodiester trong một chuỗi polynucleotide. |
Cleave unto the Covenants Hãy Trung Tín Tuân Giữ Các Giao Ước |
The cleaved glycoproteins are incorporated into the virion envelope when the virus buds and release from the cell membrane. Các glycoprotein đã được củng cố được kết hợp vào vỏ virion khi virus phát triển và phóng thích khỏi màng tế bào. |
In organic synthesis, LiI is useful for cleaving C-O bonds. Trong tổng hợp chất hữu cơ, LiI rất hữu ích cho việc cắt các liên kết CO. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cleave
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.