cleanser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cleanser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cleanser trong Tiếng Anh.
Từ cleanser trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất tẩy rửa, thuốc tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cleanser
chất tẩy rửanoun After a while, it gets so thick all the Dutch cleanser in the world can't get it off. Sau một thời gian, nó trở nên dầy và mọi chất tẩy rửa trên đời đều có thể tẩy sạch nó. |
thuốc tẩynoun |
Xem thêm ví dụ
It may be a good idea to select a cleanser that is alcohol-free for use on dry, sensitive, or dehydrated skin. Có lẽ là ý tưởng tốt khi chọn sữa rửa mặt không chứa cồn để sử dụng trên da khô, nhạy cảm hoặc mất nước. |
However, for some people, these cleansers may irritate the skin and often provoke allergic responses. Tuy nhiên, đối với một số người, sữa rửa mặt này có thể gây kích ứng da và thường gây phản ứng dị ứng. |
According to the prophecy, Jehovah, accompanied by his messenger, would come and “sit as a refiner and cleanser.” Theo lời tiên tri thì Đức Giê-hô-va, có sứ giả của Ngài theo sau, đến “ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch” (Ma-la-chi 3:3). |
10 The anointed brothers of Christ and the great crowd who later joined them in Jehovah’s service all benefited from Jehovah’s acting as a refiner and a cleanser of silver. 10 Các anh em được xức dầu của đấng Christ và đám đông vô số người sau đó đến kết hợp với họ để phụng sự Đức Giê-hô-va, tất cả đã được hưởng lợi ích về việc Đức Giê-hô-va đã hành động như người thợ luyện kim và như kẻ luyện bạc (Khải-huyền 7:9, 14, 15). |
3 And he will sit as a refiner and cleanser of silver+ and will cleanse the sons of Leʹvi; and he will clarify* them like gold and like silver, and they will certainly become to Jehovah people presenting a gift offering in righteousness. 3 Như thợ luyện và thợ làm sạch bạc,+ ngài sẽ ngồi và làm sạch con cháu Lê-vi; ngài sẽ tinh luyện* họ như thể vàng bạc; rồi đối với Đức Giê-hô-va, họ sẽ trở thành những người dâng lễ vật với lòng công chính. |
We'd always be served a palate cleanser at Sunday supper. Chúng ta luôn phục vụ món khai vị vào những bữa tối ngày chủ nhật.. |
During the 1930s, Beiersdorf started producing different kind of products such as tanning oils, shaving creams, shampoo and facial cleanser and toners. Trong thập niên 1930, Beiersdorf bắt đầu sản xuất các sản phẩm như dầu tắm nắng, kem cạo râu, dầu gội, sữa rửa mặt và toner. |
The refining of them took place in 1918 when Jehovah sat “as a refiner and cleanser” in his spiritual temple. Họ được “luyện” vào năm 1918, khi Đức Giê-hô-va “ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch” trong đền thờ thiêng liêng của Ngài. |
And he must sit as a refiner and cleanser of silver and must cleanse the sons of Levi [anointed priestly group]; and he must clarify them like gold and like silver, and they will certainly become to Jehovah people presenting a gift offering in righteousness.” Ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi [nhóm thầy tế lễ được xức dầu], làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình”. |
19 However, Malachi also wrote: “[Jehovah] must sit as a refiner and cleanser of silver and must cleanse the sons of Levi; and he must clarify them like gold and like silver, and they will certainly become to Jehovah people presenting a gift offering in righteousness.” 19 Tuy nhiên Ma-la-chi cũng viết: “Ngài [Đức Giê-hô-va] sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình” (Ma-la-chi 3:3). |
The Atonement of Jesus Christ provides the cleanser necessary to be made pure and clean, the soothing salve to heal spiritual wounds and remove guilt, and the protection that enables us to be faithful in times both good and bad. Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mang đến quyền năng thanh tẩy cần thiết để được làm cho tinh khiết và trong sạch, liều thuốc giảm đau để chữa lành vết thương tinh thần và loại bỏ cảm giác tội lỗi, và sự bảo vệ làm cho chúng tôi có khả năng trung thành trong lúc vui lẫn lúc buồn. |
(1 Peter 4:17) Malachi 3:3 foretold: “He [Jehovah] must sit as a refiner and cleanser of silver and must cleanse the sons of Levi; and he must clarify them like gold and like silver.” Ma-la-chi 3:3 tiên tri: “Ngài [Đức Giê-hô-va] sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc”. |
And he must sit as a refiner and cleanser of silver and must cleanse the sons of Levi; and he must clarify them like gold and like silver, and they will certainly become to Jehovah people presenting a gift offering in righteousness.” Ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình”. |
Many natural personal care companies use this cleanser because it is plant-derived, biodegradable, and gentle for all hair types. Nhiều công ty chăm sóc cá nhân từ tự nhiên sử dụng chất tẩy rửa này bởi vì nó có nguồn gốc thực vật, phân huỷ sinh học và nhẹ nhàng cho tất cả các loại tóc. |
Different types of cleansers have been developed for people with different skin types. Các loại sữa rửa mặt khác nhau được phát triển cho người dùng có nhiều loại da khác nhau. |
After a while, it gets so thick all the Dutch cleanser in the world can't get it off. Sau một thời gian, nó trở nên dầy và mọi chất tẩy rửa trên đời đều có thể tẩy sạch nó. |
Instead , choose mild cleansers . Thay vào đó , hãy dùng chất tẩy rửa nhẹ nhàng nhé . |
Some of the acne cleansers that we apply to skin contain chemicals that actually force the toxins back into the body . Một số dung dịch rửa mặt trừ mụn mà chúng ta sử dụng trên da có chứa các hoá chất mà thực ra đã đẩy độc tố ngược vào cơ thể . |
Using a cleanser to remove dirt is considered to be a better alternative to bar soap or another form of skin cleanser not specifically formulated for the face for the following reasons: Bar soap has a high pH (in the area of 9 to 10), and the skin's surface pH is on average 4.7. Sử dụng sữa rửa mặt để loại bỏ bụi bẩn được xem là lựa chọn tốt hơn xà phòng hoặc một dạng sữa rửa mặt khác không được pha chế đặc biệt cho mặt vì những lý do sau: Xà phòng cục có độ pH cao (trong khoảng từ 9 đến 10), và độ pH bề mặt da đạt trung bình 4,7. |
And he must sit as a refiner and cleanser.” —MALACHI 3:1, 3. Ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạn và làm cho sạch” (MA-LA-CHI 3:1, 3). |
9 Yes, cleansing was needed, but Jehovah had lovingly promised concerning the enthroned Jesus: “He must sit as a refiner and cleanser of silver and must cleanse the sons of Levi; and he must clarify them like gold and like silver, and they will certainly become to Jehovah people presenting a gift offering in righteousness.” 9 Đúng vậy, công việc tẩy sạch là cần thiết, nhưng Đức Giê-hô-va đầy yêu thương đã hứa về Giê-su sau khi được lên ngôi: “Ngài sẽ ngồi như kẻ luyện bạc và làm cho sạch; Ngài sẽ chùi các con trai Lê-vi, làm cho chúng nó sạch như vàng và bạc; chúng nó sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình” (Ma-la-chi 3:3). |
* Wash the diaper area with mild fragrance-free cleanser or plain water . * Nên rửa sạch vùng tã lót bằng chất tẩy rửa không mùi dịu nhẹ hoặc bằng nước không . |
In between , simply clean baby 's mouth and diaper area with a little water or cleanser . Giữa những lần tắm đó thì bạn chỉ cần lau sạch miệng và vùng tã lót cho bé bằng một ít nước hoặc chất tẩy rửa . |
People with such sensitivity should find cleansers that are pH-balanced cosmetic balanced, contain fewer irritants, suit many variating skin types, and do not make the skin feel dehydrated directly after cleansing. Những người có độ nhạy như vậy nên tìm sữa rửa mặt cân bằng độ pH, có ít chất kích thích hơn, phù hợp với nhiều loại da biến đổi và không làm cho da bị mất nước ngay sau khi rửa sạch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cleanser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cleanser
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.