clearer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clearer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clearer trong Tiếng Anh.
Từ clearer trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái khai thông, tuyệt đối, người cọ rửa, vững vàng; vững chãi, tinh khiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clearer
cái khai thông
|
tuyệt đối
|
người cọ rửa
|
vững vàng; vững chãi
|
tinh khiết
|
Xem thêm ví dụ
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
15 As events develop, though, our understanding of prophecy has become clearer. 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
Definitions of nonverbal communication creates a limited picture in our minds but there are ways to create a clearer one. Những định nghĩa về giao tiếp phi ngôn ngữ tạo ra một bức tranh bị giới hạn trong tâm trí con người nhưng lại có những cách để tạo ra một bức tranh rõ rành hơn. |
“To be known, the truth must be stated and the clearer and more complete the statement is, the better the opportunity will the Holy Spirit have for testifying to the souls of men that the work is true” (New Witnesses for God, 3 vols. [1909], 2:vii, quoted in James E. “Để được mọi người biết, lẽ thật cần phải được phát biểu và lời phát biểu đó càng rõ ràng và trọn vẹn thì Đức Thánh Linh càng có cơ hội tốt hơn để làm chứng với tâm hồn con người rằng công việc này là chân chính” (New Witnesses for God, 3 quyển [1909], 2:vii, được trích dẫn trong James E. |
"Man in the Mirror" was seen as Jackson going "a step further" and offering "a straightforward homily of personal commitment", which can be seen in the lyrics, "I'm starting with the man in the mirror/I'm asking him to change his ways/And no message could have been any clearer/If you wanna make the world a better place/Take a look at yourself and then make a change." Trong "Man in the Mirror", bài hát được miêu tả là Jackson đã tiến đến một bước xa hơn và đưa ra một triết lý thẳng thắn của lời thú nhận, điều được thấy trong lời nhạc: "Tôi bắt đầu với người đàn ông trong gương/ Tôi yêu cầu anh ta thay đổi cách của mình/Và không có thông điệp nào rõ ràng hơn thế/ Nếu bạn muốn biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn/ Tự nhìn lại mình và tạo ra sự thay đổi" ("I'm starting with the man in the mirror/ I'm asking him to change his ways/And no message could have been clearer/ If you wanna make the world a better place/ Take a look at yourself and then make a change"). |
Both verses are clearer in the new edition. Cả hai câu này trong ấn bản mới đều dễ hiểu hơn. |
This is particularly important because there are things about him that science and the universe cannot reveal at all and other things that are much clearer from the Bible. Điều này đặc biệt quan trọng vì có những sự kiện về Ngài mà khoa học và vũ trụ không thể tiết lộ gì cả, và có những điều khác mà Kinh Thánh cho biết rõ hơn. |
Remember this well: my ideas are never clearer than when I’m in my cups. Hãy nhớ lấy điều này: tôi không bao giờ có được những ý tưởng minh bạch hơn trong rượu nhé. |
The clearing house becomes the buyer to each seller, and the seller to each buyer, so that in the event of a counterparty default the clearer assumes the risk of loss. Ngân hàng thanh toán bù trừ này trở thành người mua đối với mỗi người bán, và là người bán đối với mỗi người mua, vì thế trong trường hợp bội ước phía đối tác thì ngân hàng phải gánh rủi ro thua lỗ vào mình. |
And when the sun shines, it will shine out the clearer. Và khi mặt trời chiếu sáng, nó sẽ càng rực rỡ hơn. |
Over time, difficult subjects became clearer—even English. Với thời gian, những môn học khó trở nên rõ ràng hơn— cả tiếng Anh. |
We hope that these changes will give you a clearer picture of what Google cares about and why. Chúng tôi hy vọng rằng những thay đổi này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn rõ ràng hơn về những gì Google quan tâm và tại sao. |
No, now that I know about your secret, everything has become a whole lot clearer. Không, giờ em đã biết về những bí mật của anh, mọi chuyện đã trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
8 In looking back at the late 1800’s and early 1900’s, we see how Jehovah gave his people a clearer understanding of important truths related to his name. 8 Nhìn lại cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, chúng ta thấy cách Đức Giê-hô-va giúp dân ngài hiểu rõ hơn về những sự thật quan trọng liên quan đến danh ngài. |
The more dangerous the people is experiencing, the clearer he knows what is the most important thing to him Cũng là thứ quan trọng nhất với anh ấy. |
In order to make a clearer contrast between the Croad Langshan and the then less generously feathered Black Cochin, the birds were bred to have longer legs, tighter feathering, and an overall higher carriage; resulting in the Modern Langshan. Để làm cho một sự tương phản rõ ràng hơn giữa giống gà Croad Langshan và giống gà ít lông đen hơn, giống gà Tam Hoàng, những con gà mới được lai tạo để có đôi chân dài hơn, lông dày hơn và thân cao hơn; dẫn đến giống gà Langshan hiện đại được hình thành. |
If you want help, advice or simply to open your heart to someone... not now, but when your mind is clearer... think of me. Nếu cô cần giúp đỡ hay cần một ai đó để trút bầu tâm sự, không phải bây giờ, nhưng khi nào cô tỉnh táo hơn, hãy nghĩ tới tôi. |
‘The weather is slightly clearer,’ he said. -Thời tiết có sáng sủa hơn một chút, -Nê-mô nói. |
Later, things became clearer in my mind, so 1935 was the last year I partook of the emblematic bread and wine at the Memorial of Christ’s death. Sau đó mọi sự trở nên rõ ràng hơn trong đầu tôi, vì vậy năm 1935 là năm cuối cùng tôi dùng những món tiêu biểu là bánh và rượu tại buổi Lễ Kỷ Niệm sự chết của Đấng Christ. |
Truths regarding the soul, the ransom, and the manner of Christ’s return become clearer Sự thật về người chết, giá chuộc và cách Đấng Ki-tô trở lại ngày càng sáng tỏ |
It was becoming clearer to him every day that he was going to have to marry the chit. Ngày càng chắc chắn hơn đối với anh là anh sẽ phải cưới người đàn bà nhỏ nhắn đó. |
21 It is now clearer than ever that having a proper view —Jehovah’s view— is needed in our dealings with our local brothers, our international brotherhood, and people in the field. 21 Ngày nay, hơn bao giờ hết, rõ ràng là chúng ta cần có một quan điểm đúng đắn—quan điểm của Đức Giê-hô-va—trong cách cư xử với anh em địa phương, đoàn thể anh em quốc tế và những người trong khu vực rao giảng. |
The group revisited the site the following year intending to get a clearer image, but claimed "mysterious electrical interference" prevented them. Cả nhóm đã quay lại địa điểm này vào năm sau nhằm chụp cho được hình ảnh rõ ràng hơn, nhưng tuyên bố ""sự can thiệp bằng điện bí ẩn" đã ngăn cản họ. |
This incident started Aston thinking about ways to make a referee's decisions clearer to both players and spectators. Sự kiện này khiến Aston suy nghĩ về cách thức để đưa ra quyết định của trọng tài rõ ràng hơn cho cả người chơi và khán giả. |
The percentages of top and absolute top impressions provide a clearer view of where your ads appear on search pages. Tỷ lệ phần trăm hiển thị ở vị trí hàng đầu và ở vị trí đầu tiên cung cấp một cái nhìn rõ ràng hơn về nơi quảng cáo của bạn xuất hiện trên các trang tìm kiếm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clearer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clearer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.