chamber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chamber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chamber trong Tiếng Anh.
Từ chamber trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng, buồng, viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chamber
phòngnoun Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
buồngnoun The walls of the heart 's chambers are composed almost entirely of muscle fibers . Vách buồng tim gần như được cấu tạo hoàn toàn từ sợi cơ . |
việnnoun You will split the chamber, the unity of the Republic! Ngài sẽ chia rẽ nghị viện, sự thống nhất của nền Cộng hòa! |
Xem thêm ví dụ
I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Guys, Chambers was clearly being manipulated by person or persons unknown into being backstage so he'd be the perfect patsy. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Get out of my chambers. Ra khỏi văn phòng tôi ngay. |
Gustav Münzberger (gas chambers) received 12 years, Franz Suchomel (gold and money) 7 years, Otto Stadie (operation) 6 years, Erwin Lambert (gas chambers) 4 years, and Albert Rum (Totenlager) 3 years. Gustav Münzberger (phòng hơi ngạt) nhận án tù 12 năm, Franz Suchomel (vàng và tiền) 7 năm, Otto Stadie (điều hành) 6 năm, Erwin Lambert (phòng hơi ngạt) 4 năm, và Albert Rum (Totenlager) 3 năm. |
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies. Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện. |
Bhikkhus of the two chapters of Malwatte and Asgiriya conduct daily worship in the inner chamber of the temple. Tỳ Kheo của hai chương của Malwatte và Asgiriya tiến hành thờ cúng hàng ngày trong ngăn bên trong của ngôi đền. |
He must be leaving the press pass for Chambers. Hắn ta chắc là đang để lại thẻ thông hành cho Chambers. |
Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers. Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia. |
He went through the ranks at the club and at the beginning of the 2012–13 season, Chambers was revealed as one of four youth players to be promoted to the first-team. Anh đã trải qua các cấp bậc tại câu lạc bộ và vào đầu mùa giải 2012-13, Chambers là một trong bốn cầu thủ trẻ được chuyển lên đội thứ nhất. |
The species name, naledi (seSotho for "star"), and the "Dinaledi Chamber" (incorporating the Sotho word for "stars") were so named by members of the Rising Star Expedition in reference to the species and chamber's location in Rising Star Cave. Tên loài, naledi (seSotho cho "ngôi sao"), và "Dinaledi Chamber" (kết hợp từ Sotho cho "sao") được các thành viên của Cuộc thám hiểm Rising Star gọi là có liên quan đến vị trí của loài và phòng Trong hang động Rising Star. |
The words echo through the empty limestone chamber, Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi, |
In 1830 Louis Philippe gave him back the marshal's baton and restored him to the Chamber of Peers. Năm 1830, Louis Philippe đã trả lại ông chiếc gậy thống chế và phục hồi danh hiệu thượng nghị sĩ. |
Gas chambers were used as a method of execution for condemned prisoners in the United States beginning in the 1920s and continue to be a legal execution method in three states. Phòng hơi ngạt được sử dụng như một phương pháp tử hình cho các tù nhân bị kết án ở Hoa Kỳ bắt đầu vào những năm 1920 và tiếp tục là một phương pháp tử hình trong ba tiểu bang. |
The most celebrated, disciplined and efficient Black Chamber was the Geheime Kabinets-Kanzlei in Vienna. Phòng Đen hiệu quả, có kỷ luật và được tán tụng bậc nhất đó là Geheime Kabinets-Kanzlei ở Vien. |
In July 2007 she was elected the chamber's deputy speaker. Tháng 6 năm 2007, bà được bầu làm phát ngôn viên của hạ viện. |
For some weeks, the prophet Elijah has been a guest of the widow of Zarephath, living in a chamber on her roof. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
It was adopted in 1910 and was derived from Hiram Maxim's Maxim gun, chambered for the standard Russian 7.62×54mmR rifle cartridge. Nó được chấp nhận vào năm 1910 và được chế tạo dựa trên súng Maxim của Hiram Maxim, sử dụng đạn theo tiêu chuẩn đạn súng trường của Nga 7.62×54mmR. |
During the reign of Pedro I the Chamber of Deputies was never dissolved and legislative sessions were never extended or postponed. Trong thời gian trị vì của Pedro I, Chúng nghị viện chưa từng bị giải tán và các phiên họp lập pháp chưa từng phải kéo dài hay bị hoãn. |
"WWE Elimination Chamber 2018 tickets available now". Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018. ^ “WWE Elimination Chamber 2018 tickets available now”. |
NURSE Hie to your chamber. Y TÁ Hie đến phòng của bạn. |
He was given a demonstration of a mass killing using the gas chamber in Bunker 2 and toured the building site of the new IG Farben plant being constructed at the nearby town of Monowitz. Ông trình bày về việc hành quyết hàng loạt bằng phòng hơi ngạt ở Bunker 2 và tới thăm địa điểm mà nhà máy mới của IG Farben đang thi công tại thị trấn Monowitz gần đó. |
She is also an Advocate of the Courts of Judicature in Uganda and partner in the Law Chambers of Mubiru-Musoke, Musisi & Co. Advocates. Bà cũng là một người ủng hộ Tòa án của Judicature ở Uganda và là thành viên của Văn phòng Luật tên là Mubiru-Musoke, Musisi & Co. Advocates. |
In addition, directors of chambers of commerce and representatives of the private sector shared their views of doing business in Vietnam, including the challenges, opportunities and the legislation needed to facilitate further investment in the country. Ngoài ra, giám đốc các phòng thương mại và các đại diện doanh nghiệp tư nhân cũng chia sẻ quan điểm về môi trường kinh doanh tại Việt Nam, về các thách thức và cơ hội và các luật lệ cần có để tạo thuận lợi cho đầu tư hơn nữa tại Việt Nam. |
Taxes could not be levied or collected without the consent of the Chambers and the King. Không thể làm luật, cũng không được đánh thuế nếu không có sự đồng thuận giữa ba thế lực: hai viện Quốc hội và nhà vua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chamber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chamber
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.