central heating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ central heating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ central heating trong Tiếng Anh.

Từ central heating trong Tiếng Anh có nghĩa là hệ thống sưởi trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ central heating

hệ thống sưởi trung tâm

noun

Xem thêm ví dụ

Electrification, central heat, ownership of motor cars, they all went from zero to 100 percent.
Điện hoá, nhiệt trung tâm, sở hữu xe hơi, đi từ 0 đến 100 phần trăm.
This is very apparent when central heating is used in combination with single glazed windows in winter.
Nó rất rõ rệt khi lò sưởi được sử dụng nơi có kính một lớp vào mùa đông.
There are a number of commercial guesthouses in the city, Qasre Kokcha Hotel is the best among them which has security, central heating system, electricity and internet.
Có một số nhà nghỉ bình thương mại trong thành phố, Qasre Kokcha Hotel là tốt nhất trong số họ trong đó có an ninh, hệ thống sưởi ấm trung tâm, điện và internet.
A good example of this is a central heating boiler controlled only by a timer, so that heat is applied for a constant time, regardless of the temperature of the building.
Một ví dụ tốt về bộ điều khiển vòng hở là một nồi hơi sưởi ấm trung tâm điều khiển chỉ bằng một bộ định thì, do đó nhiệt lượng được đưa vào trong một thời gian liên tục, mà không phụ thuộc nhiệt độ của tòa nhà.
Lenin was able to persuade the Central Committee, after a long and heated discussion, to initiate the October Revolution.
Tại Đại hội V Lenin đã thuyết phục Trung ương trong thời gian dài và bằng các cuộc thảo luận sôi nổi để khởi xướng Cách mạng tháng 10.
Most houses have no central heating, so nights can be very cold.
Căn phòng trọ rất thiếu thốn tiện nghi, không có lò sưởi nên mùa đông rất lạnh.
But by 1929, certainly by 1950, we had central heating everywhere.
Nhưng đến năm 1929, và chắc chắn đến 1950 nơi nào cũng có nguồn phát nhiệt trung tâm.
They were heated from a central heating plant.
Họ đã được làm nóng từ một nhà máy nhiệt điện trung tâm.
Other housing complexes are being upgraded as well, but most are still poorly insulated, and lacking elevators and central heating.
Các khu nhà ở khác đang được nâng cấp, nhưng hầu hết vẫn không được bảo vệ trong khi thang máy và hệ thống sưởi ấm trung tâm vẫn còn hiếm.
Common sources of carbon monoxide are tobacco smoke, space heaters using fossil fuels, defective central heating furnaces and automobile exhaust.
Các nguồn cacbon mônôxít thường gặp là khói thuốc lá, lò sưởi sử dụng nhiên liệu hóa thạch, lò nung trung tâm bị hỏng, và khí thải ô tô.
It used to be more common among the elderly , before central heating , when people would sit very close to fires or electric heaters .
Nó thường phổ biến hơn ở người cao tuổi , do sự sưởi tập trung , khi người ta ngồi sát lửa hoặc máy sưởi điện .
Progressively cooler water and ocean heat content values near zero resulted in significant ocean upwelling underneath the cyclone, leading to a rapid reduction in central convection.
Các giá trị hàm lượng nhiệt nước và đại dương nóng lạnh dần dần gần bằng không dẫn đến đại dương dâng cao đáng kể bên dưới cơn bão, dẫn đến giảm nhanh đối lưu trung tâm.
In 1841, Eugène-Melchior Péligot, Professor of Analytical Chemistry at the Conservatoire National des Arts et Métiers (Central School of Arts and Manufactures) in Paris, isolated the first sample of uranium metal by heating uranium tetrachloride with potassium.
Năm 1841, Eugène-Melchior Péligot, giáo sư hóa phân tích thuộc Trường Kỹ Nghệ Quốc gia Pháp (Conservatoire National des Arts et Métiers) ở Paris đã tách được mẫu urani kim loại đầu tiên bằng cách nung urani tetraclorua với kali.
At the 3–4 July Central Committee meeting, after a heated exchange the majority supported Kamenev and Smilga against Vācietis and Trotsky.
Tại cuộc họp của Uỷ ban Trung ương ngày 3, 4 tháng 7, sau một cuộc tranh cãi nóng bỏng đa số ủng hộ Kamenev và Smilga chống lại Vatsetis và Trotsky.
These measures can range from highly efficient lighting and heating/air conditioning upgrades, to more productive motors with variable speed drives and centralized energy management systems.
Những biện pháp này có thể dao động từ chiếu sáng hiệu quả cao và nâng cấp điều hòa/sưởi ấm không khí cho tới các động cơ hiệu suất hơn với dẫn động biến tốc và các hệ thống quản lý năng lượng tập trung .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ central heating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.