vault trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vault trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vault trong Tiếng Anh.
Từ vault trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầm, vòm, hầm mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vault
hầmnoun And what are you gonna use to open the vault? Và cô sẽ dùng gì để mở cửa hầm? |
vòmnoun To accomplish this, a series of stonework vaults and a thick retaining wall were constructed. Để hoàn thành công trình này, ông đã cho làm một loạt vòm đá và một bức tường chắn kiên cố. |
hầm mộverb Nardole, help me move Missy to the vault. Nardole, giúp tôi đưa Missy vào hầm mộ. |
Xem thêm ví dụ
Money earned from the businesses is kept in the vault? Tiền kiếm được về bang, đều để trong Ngân Thương? |
On the selection of tracks, Richards said, "Well, basically it's the record and a few tracks we found when we were plundering the vaults. Nói về việc lựa chọn các ca khúc, Richards giải thích: "Về cơ bản đó là bản thu kèm theo một vài thứ còn sót lại mà chúng tôi vơ vét trong kho. |
In 2003, a Selle Francais became the European champion in vaulting, and another was named the world champion in competitive trail riding. Năm 2003, một Selle Francais trở thành nhà vô địch châu Âu, và một con khác được đặt tên là nhà vô địch thế giới trong cạnh tranh cưỡi. |
When you see such an athlete vaulting and twisting through the air with exquisite grace and precision, there is no question in your mind that the body is like a finely tuned machine. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Research and tourism have become important supplementary industries, featuring among others the University Centre in Svalbard and the Svalbard Global Seed Vault. Nghiên cứu và du lịch đã trở thành các hoạt động kinh tế quan trọng, đặc biệt là University Centre in Svalbard và Kho dự trữ hạt giống toàn cầu Svalbard. |
Once the electricity goes, access to the vault and its elevator shut down for two minutes. Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút. |
It could be modified to open a bank vault. Nó có thể được sửa đổi để mở két sắt ngân hàng. |
The Svalbard Global Seed Vault (Norwegian: Svalbard globale frøhvelv) is a secure seed bank on the Norwegian island of Spitsbergen near Longyearbyen in the remote Arctic Svalbard archipelago, about 1,300 kilometres (810 mi) from the North Pole. Svalbard Global Seed Vault (tiếng Na Uy: Svalbard globale frøhvelv) là một ngân hàng hạt giống được bảo mật trên đảo Spitsbergen của Na Uy gần Longyearbyen tại quần đảo Bắc Cực Svalbard xa xôi, cách Cực Bắc khoảng 1.300 kilômét (810 mi). |
Though Hobbs refuses to let Dom and Brian go free, he gives them a 24-hour head start to escape on the condition they leave the vault as it is. Mặc dù Hobbs từ chối để Dom và Brian thoát tội, anh cho hai người 24 giờ để trốn đi với điều kiện họ phải để lại chiếc két. |
THE HOTEL VAULT PROBABLY. Chắc là căn hầm của khách sạn. |
And what are you gonna use to open the vault? Và cô sẽ dùng gì để mở cửa hầm? |
By 1934, her body had been transported to the site and placed in a vault on the estate. Vào năm 1934 thi thể của bà được chuyển đến và đặt trong một cái hầm trên khu đất. |
On January 30, 2014, Canada-based exchange Vault of Satoshi also announced DOGE/USD and DOGE/CAD trading. Vào ngày 30 tháng 1 năm 2014, sàn giao dịch Vault of Satoshi đặt tại Canada cũng thông báo hỗ trợ quy đổi DOGE/USD và DOGE/CAD . |
Let us return to the vault freely and you may be spared the gods'vengeance. Hãy để chúng tôi trở lại cánh cổng tự do và các người có thể thoát khỏi sự báo thù của thần linh. |
We fill the vault with bags of nuts. Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc. |
We'll make the move into the vault after we take a break. Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm. |
Perhaps she and the book lie in this vault. Có lẽ bà ấy và cuốn sách nằm trong cánh cổng. |
Use them to pole-vault over the wall. Dùng những thanh nhảy sào vượt qua bức tường. |
You guys like my diamond vault, right? Có thích chỗ này không? |
That's the vault. Đó là hầm kín. |
Later that same day, Professor Quirrell broke into the vault under orders from Voldemort. Sau đó, trong cùng một ngày, GS Quirrell đã đột nhập vào hầm theo yêu cầu của Voldemort. |
That's the vault. Đó là căn hầm. |
FRlAR Go with me to the vault. Anh em Đi với tôi để hầm. |
Van Buren's response to the Panic of 1837 centered on his Independent Treasury system, a plan under which the Federal government of the United States would store its funds in vaults rather than in banks. Trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1837, Van Buren tập trung vào việc thiết lập hệ thống kho bạc độc lập (một kế hoạch mà Chính phủ Liên Bang Hoa Kỳ cất tiền vào các hầm chứa tiền thay vì Ngân hàng). |
You're gonna need to signal the crazy ants to blow the servers, retrieve the suit, and exit the vaults before the backup power comes on. Anh sẽ phải ra hiệu trong các con kiến điên làm hỏng server, lấy được bộ áo, ra khỏi phòng chứa, trước khi nguồn điện dự trữ bật lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vault trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vault
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.