challengeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ challengeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ challengeable trong Tiếng Anh.
Từ challengeable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể yêu cầu, có thể đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ challengeable
có thể yêu cầuadjective |
có thể đòiadjective |
Xem thêm ví dụ
In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues. Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống. |
Brian challenges Dom to a final, no-stakes race to prove who is the better driver. Brian thách Dom tham gia một cuộc đua cuối cùng, đánh cược để xem ai là người lái xe giỏi hơn. |
They stand resilient, “steadfast and immovable”2 in a variety of challenging circumstances and environments. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
What are some common situations that present challenges to a Christian’s integrity? Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
Jonathan may have faced such a challenge. Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
There is no traditional manual option, making this the fourth road-car after the Enzo, Challenge Stradale and 430 Scuderia not to be offered with Ferrari's classic gated manual. Đây là chiếc xe thứ tư của Ferrari (sau Enzo, Challenge Stradale và 430 Scuderia) không được trang bị hộp số sàn truyền thống. |
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. |
Fred mainly ignored the others and directed his challenges to me. Fred không đả động gì đến những người khác và chủ yếu chĩa mũi dùi vào tôi. |
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
12 Perfectly imitating Jehovah in meeting the challenge of loyalty was and is Jesus Christ. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
We need to reframe the challenge that is facing Africa, from a challenge of despair, which is called poverty reduction, to a challenge of hope. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
What challenges does one single mother face, and how do we view people like her? Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị? |
It was a very pleasant assignment, but it presented new challenges. Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách. |
What challenge do many Christians face, and what can help them to overcome it? Nhiều tín đồ Đấng Christ gặp phải thử thách nào, và điều gì có thể giúp họ vượt qua? |
Challenges, of course, remain. Tất nhiên vẫn còn đó những thách thức. |
2 Most would admit that their marriage has not been without its challenges. 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
The challenges and difficulties were not immediately removed from the people. Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này. |
You can find answers to life’s questions, gain an assurance of your purpose and self-worth, and face personal and family challenges with faith. Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin. |
This experience illustrates that making wise decisions is a challenge. Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan. |
Otherwise, these games often lack a victory condition or challenge, and can be classified as software toys. Mô phỏng thú nuôi lại thiếu một điều kiện chiến thắng hoặc thách thức, và có thể được phân loại như đồ chơi phần mềm. |
You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
While these three exciting revolutions are ongoing, unfortunately, this is only the beginning, and there are still many, many challenges. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
I saw the concept first in the DARPA Grand Challenges where the U. S. government issued a prize to build a self- driving car that could navigate a desert. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
U Aung Gyi, a former member of the junta, was expected to lead a weak coalition that would not challenge the interests of the army. Một cựu thành viên của chính phủ quân sự là Aung Gyi được mong đợi lãnh đạo một liên minh nhu nhược, điều này sẽ không thách thức các lợi ích của quân đội. |
And I know that by serving and forgiving others with real love, we can be healed and receive the strength to overcome our own challenges. Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ challengeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới challengeable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.