chalice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chalice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chalice trong Tiếng Anh.
Từ chalice trong Tiếng Anh có các nghĩa là cốc rượu lễ, ly, cốc, đài hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chalice
cốc rượu lễnoun The blade and chalice guarding o'er her gates. với lưỡi kiếm và cốc rượu lễ canh giữ cổng đền |
lynoun That would take us out of the path of the chalices. Thế sẽ dẫn chúng ta ra khỏi đường đi của những cái ly. |
cốcnoun The blade and chalice guarding o'er her gates. với lưỡi kiếm và cốc rượu lễ canh giữ cổng đền |
đài hoanoun |
Xem thêm ví dụ
.. I drink from his chalice. Tôi uống từ chén của ngài. |
It bears a chalice and three budding pomegranates, as well as the inscriptions “Half Shekel” and “Holy Jerusalem.” Trên đồng tiền này có hình một cái ly, nhánh lựu có ba bông cùng chữ khắc “Nửa siếc-lơ” và “Giê-ru-sa-lem thánh”. |
Can you drink the chalice that I shall drink? Máu chiên há là đồ để ta uống à? |
Chalices, if you please. Mấy cái ly nếu các người muốn. |
Yale's secret societies include Skull and Bones, Scroll and Key, Wolf's Head, Book and Snake, Elihu, Berzelius, St. Elmo, Manuscript, Shabtai, Myth and Sword, Mace and Chain and Sage and Chalice. Các hội kín của Yale có Skull and Bones, Scroll and Key, Wolf's Head, Book and Snake, Elihu, Berzelius, St. Elmo, Manuscript, và Mace and Chain. |
If it is possible, let this chalice pass from me... Nếu có thể... xin Cha đừng cho con uống chén đắng này... |
Jack and Barbossa escape with the chalices. Jack và Barbossa đã cùng hợp tác với nhau và trốn thoát cùng những chiếc chén thánh. |
Upon arriving, he learns that the Chalice is not an object, but a woman named Adha who reveals that Altaïr has been deceived by an assassin named Harash, who is now a double-agent for the Templars. Khi đến nơi, Altaïr nhận ra không có ly rượu thánh nào cả, nhưng có một người phụ nữ tên Adha đã tiết lộ rằng Altaïr đã bị gạt bởi sát thủ có tên Harash, một điệp viên hai mang cho Templars. |
" The blade and chalice guarding o'er her gates. " " với lưỡi kiếm và cốc rươu lễ canh giữ cổng đền " |
I imagine things- - murders, blood-spattered throats, poisoned chalices. Con tưởng tượng thấy- - kẻ giết người, máu bắn từ cổ họng, những ly rượu có thuốc độc. |
The blade and chalice guarding o'er her gates với lưỡi kiếm và cốc rượu lễ canh giữ cổng đền |
If it is possible, let this chalice pass from me... Nếu có thể, xin cho con khỏi uống chén này... |
The chalices, if you please. Mấy cái ly, nếu em thích. |
That would take us out of the path of the chalices. Thế sẽ dẫn chúng ta ra khỏi đường đi của những cái ly. |
The chalices. Mấy cái ly à? |
Scrum, the chalices! Scrum, mấy cái ly! |
"... but that a man prove himself, and eat of that bread and drink from that chalice. " Nhưng hãy để một người tự chứng tỏ mình. |
When the legend speaks of the chalice that held the blood of Christ it speaks in fact of the female womb that carried Jesus'royal bloodline. Khi truyền thuyết nói về ly rượu lễ đựng máu của Chúa, thật sự đó chính là hình ảnh dạ con mang dòng máu của Chúa. |
In return, Jack vows to give Blackbeard the chalices and lead him to the Fountain; Blackbeard agrees, and Gibbs is set free with the compass. Đổi lại Jack thề sẽ đưa Râu Đen những chiếc chén và dẫn hắn tới Suối nguồn; Râu Đen đồng ý và trao đổi Gibbs cùng với chiếc la bàn. |
You had the chalices, the water, the tear... Anh có mấy cái ly, nước, nước mắt. |
For the past two centuries, seven sorcerers have gathered and engage in a battle royale known as the Holy Grail War, each gambling his or her own life to obtain the Holy Grail, a legendary chalice capable of granting wishes. Trong 2 thế kỷ qua, bảy pháp sư đã tập hợp và tham gia vào một trận chiến, đánh cược bạc chính cuộc sống của mình để có được Chén Thánh, một chén thánh huyền thoại có khả năng cung cấp mong muốn. |
I need those chalices. Ta cần mấy cái ly đó. |
On the map there was a chalice. Trên bản đồ có 1 ly. |
The chalice used by Christ during the Last Supper. The cup that caught His blood at the Crucifixion and was entrusted to Joseph of Arimathea. Chiếc cốc mà chúa Jesus dùng trong bữa tối cuối cùng chiếc cốc hứng máu của Chúa tại cây thập giá và đã được giao cho Giáo sĩ Arimathea |
This is called the chalice. Đây gọi là ly rượu lễ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chalice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chalice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.