chalkboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chalkboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chalkboard trong Tiếng Anh.
Từ chalkboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng đen, bảng viết phấn, bâng ðen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chalkboard
bảng đennoun (slate board for writing on with chalk) A volunteer would write a sentence on the chalkboard, Một người tình nguyện sẽ viết một câu trên bảng đen, |
bảng viết phấnnoun |
bâng ðennoun |
Xem thêm ví dụ
Can we draw boobs on the chalkboard? Tụi mình vẽ ngực lên bảng được không? |
Attach the papers to the chalkboard under either a “Good Example” heading or a “Bad Example” heading. Dán những tờ giấy lên trên bảng hoặc dưới tiêu đề “Gương Tốt” hoặc dưới tiêu đề “Gương Xấu”. |
Where a chalkboard or whiteboard is not available, a large piece of paper or poster board can fill the same purpose. Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó. |
Computer presentations can also be used in much the same way a chalkboard or whiteboard might be used—to outline key points of the lesson, display scripture references, and provide visual instructions for pair, group, or individual learning activities. Những phần trình bày của máy vi tính cũng có thể được sử dụng khá giống như cách một tấm bảng phấn hay bảng trắng có thể được sử dụng—để phác thảo những điểm chính yếu của bài học, trưng bày các phần tham khảo thánh thư, và đưa ra những chỉ dẫn trực quan cho các sinh hoạt học hỏi của một cặp, một nhóm hay một cá nhân. |
I also put an advanced Fourier system on the main hallway chalkboard. Tôi cũng đã đặt bài hệ thống Fourier nâng cao ở trên bảng ngoài phòng đợi chính. |
I learned I couldn't explain a play on a chalkboard like a coach does, but I could use a plastic tray and some bottle caps so they could follow me by way of touch. Tôi học được rằng không thể giải thích một trận bóng trên bảng phấn như một huấn luyện viên làm. nhưng tôi có thể sử dụng một khay nhựa và một số nắp chai để họ có thể theo dõi được bằng cách sờ các vật. |
So with help from old and new friends, I turned the side of this abandoned house into a giant chalkboard, and stenciled it with a fill- in- the- blank sentence: Vì vậy với sự giúp đỡ của những người bạn cũ và mới, tôi chuyển một bên của tòa nhà bỏ hoang này thành một bảng phấn khổng lồ và tô khuôn nó với một câu điền- vào- chỗ- trống: |
It borrowed from J. Stuart Blackton, the chalk-line effect; filming black lines on white paper, then reversing the negative to make it look like white chalk on a black chalkboard. Nó mượn từ J. Stuart Blackton, hiệu ứng đường kẻ phấn; quay phim đường kẻ đen trên giấy trắng, sau đó đảo ngược phim âm bản để tạo cảm giác phấn trắng trên bảng đen. |
Repeat until no words are left on the chalkboard. Lặp lại cho đến khi không còn từ nào nữa ở trên bảng. |
Chalkboard: The chalkboard is one of the simplest, most readily available teaching tools. Bảng phấn: Bảng phấn là một trong những công cụ giảng dạy luôn có sẵn và giản dị nhất. |
In 2004, Inoue produced an epilogue titled Slam Dunk: 10 Days After, which was drawn on 23 chalkboards in the former campus of the now-defunct Misaki High School located in the Kanagawa Prefecture, which was held for public exhibition from December 3 to December 5. Năm 2004, Inoue sản xuất tập kết bộ truyện mang tên Slam Dunk: 10 ngày sau, được vẽ trên 23 tấm bảng học trong khuôn viên cũ nay không còn của Trường Trung học Misaki ở tỉnh Kanagawa, và được tổ chức triển lãm công cộng từ 3 tháng 12 đến 5 tháng 12 cùng năm. |
Chalkboard or Whiteboard [5.8] Bảng Phấn hay Bảng Trắng [5.8] |
I think this will give you good introduction and I recommend that you just do the modules, because the modules actually especially if you do the hints it has a pretty nice graphic that's a lot nicer than anything I could draw on this chalkboard. Tôi nghĩ rằng điều này sẽ cung cấp cho bạn giới thiệu tốt và tôi đề nghị rằng bạn chỉ cần làm các mô- đun, bởi vì các mô- đun thực sự đặc biệt là nếu bạn làm những gợi ý nó có một hình ảnh khá tốt đẹp đó là rất nhiều đẹp hơn bất cứ điều gì tôi có thể vẽ trên bảng đen này. |
Another form of technical analysis used so far was via interpretation of stock market data contained in quotation boards, that in the times before electronic screens, were huge chalkboards located in the stock exchanges, with data of the main financial assets listed on exchanges for analysis of their movements. Một dạng khác của phân tích kỹ thuật được sử dụng cho đến nay là thông qua giải thích của dữ liệu thị trường chứng khoán có trong bảng báo giá, mà trong thời gian trước khi màn hình điện tử, là các bảng phấn rất lớn đặt tại các sàn giao dịch chứng khoán, với dữ liệu của các tài sản tài chính chủ yếu niêm yết trên sàn giao dịch để phân tích các chuyển động của chúng. |
A well-prepared chalkboard or whiteboard can be evidence of the teacher’s preparation and add to a feeling of purpose in the classroom. Một bảng phấn hay bảng trắng được chuẩn bị kỹ có thể là bằng chứng về sự chuẩn bị của giảng viên và thêm vào một cảm nghĩ về mục đích trong lớp học. |
* When participants share several ideas, consider listing the ideas on the chalkboard or asking someone else to do so. * Khi các tham dự viên chia sẻ một vài ý kiến, Hãy cân nhắc việc liệt kê những ý kiến đó lên trên bảng hoặc yêu cầu một người nào khác làm như vây. |
Before he left, he would write on a chalkboard a list of all the chores to be done that day. Trước khi đi, ông thường viết lên trên bảng một bản liệt kê tất cả các công việc cần làm vào ngày hôm đó. |
Look at the chalkboard. Nhìn cái bảng kìa. |
Activity: In the center of the chalkboard, write a statement of doctrine or principle from a seminary or institute teacher manual. Sinh Hoạt: Ở giữa tấm bảng, viết một lời phát biểu về giáo lý hoặc nguyên tắc từ một sách học dành cho giảng viên lớp giáo lý hoặc viện giáo lý. |
Write the word wrong on the chalkboard. Viết chữ sai lên trên bảng. |
Invite a child to come to the front of the room and draw his or her body on the chalkboard or a large piece of paper. Mời một đứa trẻ lên đứng trước phòng và vẽ hình thân thể của em đó lên trên bảng hoặc một tờ giấy lớn. |
Instead of just talking about yokes (see Matthew 11:28–30), a teacher could bring a yoke to class, show a picture of one, or illustrate it on the chalkboard. Thay vì chỉ nói về những cái ách (xin xem Ma Thi Ơ 11:28–30), giảng viên có thể mang một cái ách vào lớp, cho thấy một tấm hình về cái ách hoặc vẽ nó lên trên bảng. |
(If blocks are not available, you could draw a picture on the chalkboard and cover the drawing with a piece of paper.) (Nếu không có sẵn những khối gỗ nhỏ, các anh chị em có thể vẽ hình lên trên bảng và che hình vẽ với một tờ giấy.) |
Identify the doctrine (memorizing a scripture): Help the children memorize the last part of Mosiah 2:17 by writing on the chalkboard, “When ye are in the service of your fellow beings ye are only in the service of your God.” Nhận ra giáo lý (học thuộc lòng một câu thánh thư): Giúp các em học thuộc lòng phần cuối của Mô Si A 2:17 bằng cách viết lên trên bảng: “Khi mình phục vụ đồng bào mình, thì tức là mình phục vụ Thượng Đế của mình vậy.” |
You can use the chalkboard to acknowledge the children’s responses and ideas by writing them down. Các anh chị em có thể sử dụng bảng phấn để thừa nhận các câu trả lời và ý kiến của các em bằng cách viết chúng lên trên bảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chalkboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chalkboard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.