chameleon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chameleon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chameleon trong Tiếng Anh.
Từ chameleon trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắc kè hoa, người không kiên định, tắc kè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chameleon
tắc kè hoanoun (reptile) The world’s smallest chameleon was recently discovered in Madagascar. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. |
người không kiên địnhadjective |
tắc kènoun The world’s smallest chameleon was recently discovered in Madagascar. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. |
Xem thêm ví dụ
He say tat there is about a hundred Chameleons. Anh ta nói có khoảng 100 người Chameleon |
He is not like a chameleon, which changes colors to fit its surroundings. Người ấy không giống như một con tắc kè hoa, loại tắc kè thay đổi màu sắc để phù hợp với môi trường. |
I wanted to blend in like a chameleon. Tôi đã muốn có thể đổi màu như tắc kè hoa. |
There could be more then a few Chameleons zookeepers out there. Có thể nhiều hơn là vài tên Chameleon giữ thú đấy |
The world’s smallest chameleon was recently discovered in Madagascar. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. |
At the height of the band's fame, during the 1980s, they recorded global hit songs such as "Karma Chameleon", "Do You Really Want to Hurt Me" and "Time (Clock of the Heart)". Trong thời kỳ đỉnh cao những năm 1980, nhóm đã ra mắt những ca khúc nổi tiếng toàn cầu như "Karma Chameleon", "Do You Really Want to Hurt Me" và "Time (Clock of the Heart)". |
The Malagasy giant chameleon or Oustalets's chameleon (Furcifer oustaleti ) is a very large species of chameleon which is endemic to Madagascar, but also has been introduced near Nairobi in Kenya (though its current status there is unclear). Tắc kè hoa khổng lồ Malagascar (danh pháp khoa học: Furcifer oustaleti) là một loài tắc kè hoa rất lớn bản địa Madagascar, nhưng cũng được nhập nội vào gần Nairobi ở Kenya (du tình trạng hiện tại của nó không rõ). |
29 “‘These are the swarming creatures of the earth that are unclean to you: the mole rat, the mouse,+ every kind of lizard, 30 the gecko, the large lizard, the newt, the sand lizard, and the chameleon. 29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa. |
Except for the Chameleons. Ngoại trừ bọn Chameleon |
The official logo and current mascot of the distribution is a veiled chameleon officially named, "GEEKO" (portmanteau of "Gecko" and "geek"), following a competition. Logo và linh vật hiện nay của bản phân phối là tắc kè hoa đeo mạng có tên chính thức là, "Geeko" (từ ghép giữa "Gecko" và "geek"), sau một cuộc thi. |
Sadly, it didn't matter: I wasn't black enough for the black roles and I wasn't white enough for the white ones, leaving me somewhere in the middle as the ethnic chameleon who couldn't book a job." Vào năm 2015, cô viết: "Tôi không đủ đen cho những vai diễn da đen và tôi không đủ trắng cho những vai diễn da trắng, khiến tôi phải ở một nơi nào đó ở giữa như là một con tắc kè hoa không có việc làm." |
Brookesia confidens, also known as the leaf chameleon, is one of the world's smallest species of chameleons. Brookesia confidens là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae, nó là một trong những loài tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới. |
A New York magazine article commented that, while many female stars of the past had cultivated a singular identity in their films, Streep was a "chameleon", willing to play any type of role. Một bài viết của tạp chí New York nhận xét, trong khi nhiều nữ minh tinh trước đây chỉ theo đuổi một cá tính nhất định trong phim, thì Streep chính là "chú tắc kè hoa", sẵn lòng hóa thân vào bất kỳ loại vai nào. |
It changed colours like the chameleon. Nó thay đổi màu sắc như tắc kè hoa. |
Maybe if we give the Chameleons a bloody nose they will leave your people alone. Hay là ta cho người Chameleon 1 phát vào mũi đi và họ sẽ để người của cô yên |
The chameleons hunt them kill them. Người Chameleon săn đuổi và giết họ |
A primary example of these extinctions is indicated by the observed occurrence of Varanidae, Chameleon, Cordylidae, Tomistominae, Alligatoridae, and giant turtles through the Miocene Climatic Optimum (18 to 16 Ma) in Central Europe (45-42°N palaeolatitude). Madelaine Bohme đã quan sát sự có mặt của Varanidae, Chamaeleon, Cordylidae, Tomistomidae, Alligatoridae, và rùa khổng lồ là những loài sống sót qua giai đoạn Miocene Climatic Optimum (18 đến 16 Ma) ở Trung Âu (42W 45 N palaeolatitude). |
According to the Chameleons' official website, " had a mic set up to a television and they recorded random bits, presumably for use in some songs". Theo trang web chính thức của the Chameleons, " có một cái micro lắp với tivi và họ thu âm bừa một đoạn nào đó, có ý định dùng trong vài bài hát." |
He really is a chameleon. Cậu ấy đúng là một con tắc kè hoa. |
She was some chameleon then. Trông cô ta cũng hơi giống tắc kè. |
Either she's a serial killer or a chameleon who changes her identity like socks. Hoặc cô ta là kẻ giết người hằng loạt. Hoặc cô ấy là con tắc kè hoa thay đổi được nhiều nhân dạng như thay tất. |
1993 would come to a close for Helloween with no singer, no drummer, and no record contract (EMI released the band from its agreement for the low sales numbers for Pink Bubbles Go Ape and Chameleon). Năm 1993 có thể coi là một năm "im hơi lặng tiếng" với một Helloween không vocal, không có ai đảm nhận dàn trống, và không có bất cứ một hợp đồng thu âm nào (Hãng EMI đã "đem con bỏ chợ" vì doanh thu từ hai album Pink Bubbles Go Ape và Chameleon quá thấp). |
We flew back to chameleon bay, where we found my father and the other water tribe men. Bọn tớ bay về vịnh Chameleon rồi gặp bố tớ và các chú Thủy Tộc khác. |
This feature is shared with the chameleons, but is otherwise unusual among lizards. Đặc trưng này chia sẻ chung với các loài tắc kè hoa, nhưng nói chung vẫn là bất thường ở các loài thằn lằn. |
Chamaeleo is a genus of chameleons found primarily in the mainland of sub-saharan Africa, but a few species are also present in northern Africa, southern Europe and southern Asia east to India and Sri Lanka. Chamaeleo là một chi trong họ tắc kè hoa được tìm thấy chủ yếu trong lục địa châu Phi cận Sahara, nhưng một vài loài cũng hiện diện ở Bắc Phi, Nam Âu và Đông Nam Á đến Ấn Độ và Sri Lanka. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chameleon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chameleon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.