coach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coach trong Tiếng Anh.
Từ coach trong Tiếng Anh có các nghĩa là huấn luyện viên, huấn luyện, luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coach
huấn luyện viênnoun This math teacher is also the coach of the basketball team. Giáo viên toán này cũng là huấn luyện viên của đội bóng rổ. |
huấn luyệnverb This math teacher is also the coach of the basketball team. Giáo viên toán này cũng là huấn luyện viên của đội bóng rổ. |
luyện tậpnoun in two workouts with no coach, no video monitoring. chỉ qua 2 lần luyện tập, không cần huấn luyện viên hay video hướng dẫn. |
Xem thêm ví dụ
Coach Canada – serving primarily Ontario and Quebec, where it operates interurban and chartered bus services, contract bus services in Durham Region, Ontario, Canada, yellow school bus service in Durham Region and Peterborough County in Ontario, and sightseeing services in Montreal. Xe khách Canada - phục vụ chủ yếu ở Ontario và Quebec, nơi họ điều hành các dịch vụ xe buýt liên vùng và thuê bao, dịch vụ xe buýt hợp đồng ở Vùng Durham, Ontario, Canada, dịch vụ xe buýt trường học màu vàng ở Vùng Durham và Hạt Peterborough ở Ontario và dịch vụ tham quan ở Montreal. |
Head coach: Siggi Eyjólfsson The squad was announced on 30 June 2013. Huấn luyện viên: Siggi Eyjólfsson Đội hình được công bố ngày 13 tháng 6 năm 2013. |
Head coach: Luis de la Fuente On 19 June 2015, Netherlands announced 28-man preliminary list. Huấn luyện viên: Luis de la Fuente Ngày 19 tháng 6 năm 2015, Hà Lan công bố đội hình sơ loại 28 người. |
The complex is intended to be the training base for all England teams and act as the focal point for the FA 's coaching and player development work . Sự phức tạp được cho là nằm ở việc cơ sở đào tạo cho tất cả các đội bóng Anh quốc và đó được coi như là điểm mấu chốt trong việc phát triển cầu thủ và huấn luyện viên của FA . |
Jakovenko learned chess from his father at the age of three years and was later coached by Garry Kasparov's former trainer Alexander Nikitin. Jakovenko học cờ vua từ cha mình khi lên 3 tuổi và sau đó được huấn luyện viên cũ của Garry Kasparov là Alexander Nikitin hướng dẫn. |
Lima's first competition as national coach was the Torneio Internacional de Manaus, on which she led the team to their seventh title. Giải thi đấu đầu tiên của Lima với tư cách là huấn luyện viên quốc gia là Torneio Internacional de Manaus, giải đấu mà cô dẫn dắt đội đến danh hiệu thứ bảy của họ. |
She started training for athletics at the age of 12, joining Tonbridge Athletics Club, where she was coached by David Arnold and went on to win the English Schools 1500 metres in her second season in 1983. Cô bắt đầu được đào tạo tham gia điền kinh lúc 12 tuổi, gia nhập Câu lạc bộ điền kinh Tonbridge, nơi cô đã được huấn luyện bởi David Arnold và đã giành chiến thắng ở English School cho cư li 1500 mét trong mùa thứ hai năm 1983. |
"Coach Edwin Okon Calls 36 to Camp". Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. ^ “Coach Edwin Okon Calls 36 to Camp”. |
So, with the full support and best wishes of his coaches and his teammates, my young friend transferred to another school where he hoped he might contribute a little more. Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút. |
Well, coach, as you can see, we don't exactly have the cream of the crop to work with here. Đúng vậy huấn luyện viên chúng tôi chưa bao giờ có cơ hội tốt để làm cả |
He stayed with Richmond for 2 seasons, then served as coach of the A-League Jacksonville Cyclones before his death from cancer on 6 March 1999, aged 65, in his adopted home of Jacksonville. Ông ở lại với Richmond trong 2 mùa giải, sau đó phục vụ như huấn luyện viên của Đội bóng Jacksonville Cyclones thuộc giải A-League trước khi qua đời vì bệnh ung thư vào ngày 6 tháng 3 năm 1999 khi đó ông được 65 tuổi tại nhà riêng của mình ở Jacksonville, Florida. |
In 2005–06 Modise was employed by Orlando Pirates as an academy coach. Trong giai đoạn 2005–06 Modise đã được Orlando Pirates tuyển dụng làm huấn luyện viên học viện. |
He also obtained his English Football Association Full Coaching Certification in 1968 at the Lilleshall Training Center."neilbrown.newcastlefans.com". Ông cũng được cấp chứng chỉ huấn luyện của Hiệp hội bóng đá Anh năm 1968 tại Lilleshall Training Center.“neilbrown.newcastlefans.com”. |
At the Olympics, I want to be one of the head coaches of the United States. Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ. |
Each coach has also picked an assistant. Các cổ động viên cũng lựa chọn 1 huấn luyện viên và 2 trợ lý. |
A leg break bowler, Birrell took 75 wickets at 30.16 in his career for Eastern Province, before turning to coaching. Ông là leg break bowler, ghi 75 wicket, trung bình 30,16 trong sự nghiệp cho Eastern Province, trước khi trở thành huấn luyện viên. |
After several years as a football pundit for Italian TV SPW and a brief spell as caretaker manager of Milan in 1987, Capello became a leading candidate to succeed Arrigo Sacchi as coach of the team, and he was formally appointed as manager of Milan in 1991. Sau nhiều năm làm chuyên gia bóng đá cho kênh truyền hình Italia TV SPW và một thời gian ngắn làm người quản lý cho AC Milan năm 1987, ông trở thành ứng cử viên hàng đầu để kế vị Arrigo Sacchi làm huấn luyện viên đội bóng, và ông đã được chính thức chỉ định làm huấn luyện viên câu lạc bộ AC Milan năm 1991. |
Consult with a coach or counselor. Tham vấn một người huấn luyện hoặc nhà tư vấn. |
Head coach: Orlando Restrepo Ghana named their squad on 21 September 2017. Huấn luyện viên trưởng: Orlando Restrepo Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017. |
Head coach: Vanessa Arauz The roster was announced on 1 May 2015. Huấn luyện viên trưởng: Vanessa Arauz Đội hình được công bố ngày 1 tháng 5 năm 2015. |
I'm going Coach-sir is waiting Con đi đây, huấn luyện viên đang đợi con. |
Head coach: John Obuh "2013 FIFA World Cup U-20 Regulations" (PDF). Huấn luyện viên: John Obuh ^ “2013 FIFA World Cup U-20 Regulations” (PDF). |
A visit with a college coach confirms Quentin L. Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L. |
You may also want to make several copies of the plan : one for you , one for your doctor or nurse-midwife , and one for your birthing coach or partner . Bạn cũng cần nên sao chép một vài bảng kế hoạch này : một cho bạn , một cho bác sĩ hoặc y tá - nữ hộ sinh , và một cho chồng mình . |
By the end of the 18th century, the Hanoverian had become a high-class coach horse. Đến cuối thế kỷ 18, ngựa Hanoveria đã trở thành một huấn luyện viên ngựa cao cấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coach
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.