cab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cab trong Tiếng Anh.
Từ cab trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe tắc xi, taxi, buồng lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cab
xe tắc xinoun (A vehicle that may be hired for single journeys by members of the public and driven by a taxi driver.) |
taxinoun (A vehicle that may be hired for single journeys by members of the public and driven by a taxi driver.) I'm in a cab right now, on the way to a liquor store. Mình đang trên taxi, đang trên đường đến quầy rượu. |
buồng láiverb You got three with the Cradle, one in the cab. Có ba tên ở chỗ chiếc giường, một tên ở buồng lái. |
Xem thêm ví dụ
Deepcore, Deepcore, this is Cab 1. Deepcore, Deepcore Cab 1 đây. |
In India, my cab, bugging my phone. Tại Ấn Độ, xe tôi, rồi nghe trộm điện thoại. |
Prohaszka's holdings in Kitchen Cab have been acquired and transferred via third party to Veles Taxi. Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi. |
For example, the symmetric group on 3 letters S3 is the group consisting of all possible orderings of the three letters ABC, i.e., contains the elements ABC, ACB, BAC, BCA, CAB, CBA, in total 6 (factorial of 3) elements. Ví dụ, nhóm đối xứng trên 3 chữ cái S3 là nhóm chứa mọi thứ tự khả dĩ của tổ hợp ba chữ cái ABC, bao gồm bộ các chữ ABC, ACB,..., cho tới CBA, tổng cộng là có 6 phần tử (hoặc 3 thừa số). |
On Saturday, due to the road conditions, organizers restricted shuttle service for attendees traveling back to Atlanta; those who were not stranded without shelter at the grounds overnight were required to hike miles towards areas where taxi cab and Uber drivers offered rides back to Atlanta at high prices. Vào Thứ 7, do điều kiện đường sá, ban tổ chức hạn chế dịch vụ đưa đón cho những người tham dự quay trở lại Atlanta; những người không bị mắc kẹt nhưng không có nơi trú ẩn qua đêm đã được yêu cầu đi vài dặm dặm về phía khu vực taxi để bắt taxi và Uber quay lại Atlanta với giá cao. |
I've got the cab number. Tôi đọc được số xe. |
He stole my cab. Anh ấy giành taxi của tôi |
Stop the cab! Dừng lại ngay! |
Please, please get in the cab. Em đây, lên nhanh lên. |
Can you call me a cab? Gọi taxi cho tôi được không? |
The cab driver was Muslim. Người tài xế taxi đó là người Hồi giáo. |
The entire Mike device (including cryogenic equipment) weighed 82 short tons (73.8 metric tonnes), and was housed in a large corrugated-aluminium building called a "shot cab" which was set up on the Pacific island of Elugelab, part of the Enewetak atoll. Toàn bộ thiết bị Mike (bao gồm cả thiết bị làm mát deuterium lỏng, nặng khoảng 20 tấn) nặng 73,8 tấn (82 tấn thiếu) và được tháo rời ra vận chuyển đến Elugelab bằng tàu thủy đổ bộ vào tháng 9 và được đặt trong một tòa nhà bằng tôn-nhôm gọi là "shot cab", tất cả được thiết lập trên hòn đảo Elugelab ở Thái Bình Dương, một phần của rạn san hô vòng Enewetak. |
Mrs. Ricoletti persuaded a cab driver, someone who knew her, to intercept her husband outside his favourite opium den. Cô Ricoletti thuyết phục người lái xe, một người quen cô ta để chặn chồng cô ta ở ngoài căn phòng thuốc phiện ưa thích của mình. |
This is Cab 3 on final approach. Đây là Cab 3 trên đường tiếp cận. |
I tried to get into your cab and now you wanna come and take me away. Đêm đó tôi cố chui vào xe ông và bây giờ ông muốn đưa tôi đi. |
I'll be in the cab. Tớ sẽ chờ trong xe. |
Angles CAB and BAG are both right angles; therefore C, A, and G are collinear. Góc CAB và BAG đều là các góc vuông; do đó các điểm C, A, và G nằm trên cùng một đường thẳng. |
This culminates in a memorable "two-minute date," which incorporates small talk, dinner, a movie, coffee, two cab rides, and a goodnight kiss, all within two minutes. Buổi hẹn hò hai phút gây ấn tượng mạnh với tâm sự, ăn tối, xem phim, cà phê, hai lần đi taxi, và một cái hôn ngủ ngon, tất cả chỉ trong vòng hai phút. |
Because you really never know who's going to step into his cab. Bởi vì anh thực sự không bao giờ biết ai sẽ ngồi trong xe của anh ta. |
Time to put you in a cab. Đến lúc cho cậu lên taxi rồi. |
Kinte, you can smell like a bouquet of bonbons, but unless you get rid of your smell you might as well send a note to the police with directions and some cab fare. Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa. |
Or a yellow cab? Hay bị taxi húc? |
I know the best place to look for a gun is the cab of the gray truck outside Tôi biết chỗ giấu súng kín nhất là phòng lái của xe tải ngoài kia |
I need a cab to the airport. Tôi cần một chiếc taxi tới sân bay. |
I'm in a cab right now, on the way to a liquor store. Mình đang trên taxi, đang trên đường đến quầy rượu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cab
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.