carpentry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carpentry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpentry trong Tiếng Anh.

Từ carpentry trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề thợ mộc, rui, nghề mộc, đồ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carpentry

nghề thợ mộc

noun

As they grew, boys were given practical training by their fathers in agriculture or in a trade, such as carpentry.
Khi lớn lên, con trai được cha dạy làm ruộng hoặc một nghề khác như nghề thợ mộc.

rui

noun

nghề mộc

noun

We don't do no carpentry work in here, so we don't need no hammers.
Ở đây chúng ta không làm nghề mộc, cho nên không cần búa.

đồ mộc

noun

The carpentry shop is gone.
Cửa hàng đồ mộc đã biến mất.

Xem thêm ví dụ

The Star Carr site includes Britain's oldest known house, from around 9000 BC, and the earliest evidence of carpentry in the form of a carved tree trunk from 11000 BC.
Di chỉ Star Carr có ngôi nhà cổ nhất được biết đến của Anh Quốc, từ khoảng 9000 TCN, và chứng cứ sớm nhất về nghề mộc dưới dạng một thân cây bị đục từ 11000 TCN.
We don't do no carpentry work in here, so we don't need no hammers.
Ở đây chúng ta không làm nghề mộc, cho nên không cần búa.
For my part, I enjoyed being an active part of this tiny west Texas branch, practicing my newly acquired carpentry skills, and improving my English as I fulfilled my callings to teach in the elders quorum and in Sunday School.
Về phần mình, tôi thích là một phần tử tích cực của chi nhánh ở phía tây Texas này, thực tập kỹ năng thợ mộc mình mới học được, cùng trau dồi vốn tiếng Anh của mình trong khi làm tròn sự kêu gọi để giảng dạy trong nhóm túc số các anh cả và Trường Chủ Nhật.
As the eldest son, Jesus undoubtedly took over the carpentry business and cared for the family until his baptism.
Là anh cả, chắc chắn Chúa Giê-su nối nghiệp cha và chăm sóc gia đình cho đến khi ngài báp-têm.
Math skills can be taught in practical ways, such as when measuring quantities in recipes, using a ruler in carpentry, or going shopping.
Có thể dạy trẻ làm toán bằng những cách thực tiễn, chẳng hạn tính liều lượng trong công thức nấu ăn, học cách đo đạc khi làm thủ công, hoặc tập làm phép tính khi đi mua sắm.
(Genesis 4:22) Doubtless these tools were used for construction, carpentry, tailoring, and agriculture.
(Sáng-thế Ký 4:22) Chắc chắn những dụng cụ này được dùng trong ngành xây dựng, ngành mộc, ngành may và nông nghiệp.
He learned carpentry and got married, and he and his wife are in the full-time ministry.
Anh học nghề mộc và đã kết hôn. Cả hai vợ chồng đều là người rao giảng trọn thời gian.
I can barely get enough carpentry work to keep up with the mortgage.
Công việc làm mộc chỉ mới vừa đủ để trả lãi thế chấp.
The rest of the population consisted mainly of Arabs who were, for various reasons, unaffiliated with any tribes, and who mostly lived in the towns and villages of Najd working in various trades such as carpentry or as Sonnaa' (craftsmen).
Thành phần còn lại trong dân chúng chủ yếu là người Ả Rập không có liên kết với bộ lạc nào vì nhiều nguyên nhân khác nhau, họ chủ yếu sống trong các thị trấn và làng của Najd, làm các công việc khác nhau như thợ mộc hay Sonnaa' (thợ thủ công).
A man may study carpentry and may also learn much by observing those skilled in that trade.
Một người nào đó có thể nghiên cứu về nghề thợ mộc và cũng học được nhiều bằng cách quan sát những người thợ lành nghề.
One resulting blessing was that as members developed carpentry, plumbing, and other construction skills, they were able to secure meaningful work opportunities as nearby cities and communities began rebuilding.
Một phước lành đã đến vì khi các tín hữu phát triển các kỹ năng thợ mộc, thợ ống nước, và xây dựng khác, thì họ đã có thể tìm ra các cơ hội làm việc đầy ý nghĩa khi các thành phố và cộng đồng lân cận bắt đầu được thiết lập lại.
The list also includes some less obvious arts, namely conjuring, chess, bookbinding and carpentry.
Danh sách trên cũng bao gồm một số môn nghệ thuật ít rõ ràng hơn, như gọi hồn, chơi cờ, đóng sách và thợ mộc...
Vocational education may come in the form of an apprenticeship or internship as well as institutions teaching courses such as carpentry, agriculture, engineering, medicine, architecture and the arts.
Giáo dục nghề có thể ở dạng học việc hay thực tập cũng như bao gồm những cơ sở dạy các khóa học về nghề mộc, nông nghiệp, kỹ thuật, y khoa, kiến trúc, các môn nghệ thuật.
11 During his years in Nazareth, Jesus learned the carpentry trade, likely from his adoptive father, Joseph.
11 Trong thời gian ở Na-xa-rét, Chúa Giê-su học nghề thợ mộc, có thể là từ cha nuôi Giô-sép.
Returns to Nazareth; continues subject to parents; learns carpentry; Mary has four more sons, as well as daughters (Mt 13:55, 56; Mr 6:3)
Trở về Na-xa-rét; tiếp tục vâng phục cha mẹ; học nghề thợ mộc; Ma-ri có thêm bốn con trai và các con gái (Mat 13:55, 56; Mác 6:3)
As they grew, boys were given practical training by their fathers in agriculture or in a trade, such as carpentry.
Khi lớn lên, con trai được cha dạy làm ruộng hoặc một nghề khác như nghề thợ mộc.
Take as an example the carpentry tools Jesus would have used.
Chẳng hạn, hãy nghĩ về những dụng cụ mà Chúa Giê-su đã dùng khi làm mộc.
The remaining buildings included a sawmill, ice house, barns, carpentry shop, stables and garages, all totalling 29,560 square feet (2,746 m2).
Các tòa nhà còn lại bao gồm một xưởng xẻ, nhà máy đá, chuồng trại, xưởng mộc, chuồng và nhà để xe, tổng cộng 29.560 foot vuông (2.746 m2).
Antoine de Saint-Exupery once said, "If you want to build a flotilla of ships, you don't sit around talking about carpentry.
Antoine de Saint-Exupery đã từng nói, “Nếu bạn muốn xây dựng một đội tàu, bạn không nên ngồi đó và nói về nghề mộc.
Near the main building, Albert built for his children a Swiss-inspired cottage with a small kitchen and a carpentry workshop.
Gần tòa nhà chính, Albert xây cho các con một ngôi nhà kiểu Thụy Sỹ với một nhà bếp nhỏ và xưởng mộc.
Joseph was a man with a practical knowledge of carpentry.
Giô-sép là một thợ mộc rành nghề.
The manufacturing of building materials is an established industry in many countries and the use of these materials is typically segmented into specific specialty trades, such as carpentry, insulation, plumbing, and roofing work.
Sản xuất các vật liệu xây dựng là một ngành công nghiệp được thiết lập ở nhiều nước và việc sử dụng các vật liệu này thường được tách ra thành các ngành nghề chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như nghề mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước, và công việc lợp mái.
Joseph also taught him carpentry, for Jesus was called “the carpenter the son of Mary.”
Giô-sép cũng dạy ngài nghề thợ mộc, vì Giê-su được gọi là “người thợ mộc, con trai Ma-ri” (Ma-thi-ơ 13:55; Mác 6:3).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpentry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.