first class trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ first class trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first class trong Tiếng Anh.

Từ first class trong Tiếng Anh có nghĩa là hạng nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ first class

hạng nhất

noun

I will have to thank you though for flying first class.
Tôi phải cám ơn cậu đã bao tôi ghế hạng nhất này.

Xem thêm ví dụ

In all, Ashcroft played 303 first-class games in eight seasons for Arsenal.
Ashcroft đã chơi 303 trận trong tám mùa bóng ở Arsenal.
Ackermann made his first-class debut in October 2008, against North West.
Ackermann chơi trận first-class đầu tiên vào tháng 10 năm 2008 đối đầu với North West.
First class?
Vé hạng nhất?
LBK is a first-class pharmaceutical plant.
Không chỉ đơn giản gây đột biến virus đậu mùa
In 1912, the RMS Titanic had a squash court in first class.
Vào năm 1912, tàu RMS Titanic có một sân bóng quần ở khoang hạng nhất.
Could we accommodate you in our first class cabin?
Cô ngồi khoang hạng nhất vậy nhé.
The first class was composed of 24 English-speaking students.
Lớp đầu tiên có 24 học viên, tất cả đều nói tiếng Anh.
He appeared in two first-class matches and scored twelve runs with a highest score of 7.
Ông xuất hiện trong 2 trận đấu first-class và ghi 12 runs với điểm cao nhất là 7.
"Film Interview: 'X-Men: First Class' Director Matthew Vaughn".
Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2007. ^ “Film Interview: ‘X-Men: First Class’ Director Matthew Vaughn”.
First class plane ticket back to England,
Máy bay hạng nhất về Anh quốc.
A "mustang," Alexander was selected to attend Officer Candidate School as a sergeant first class.
Với tư cách là một "mustang," Alexander đã được chọn nhập học Trường Sĩ quan trừ bị với cấp bậc thượng sĩ.
Others spend most of their time giving first-class devotion to lesser causes.
Những người khác dành hầu hết thời giờ của họ cho những mục đích kém quan trọng hơn.
D class was also the first class of submarine to be equipped with standard wireless transmitters.
Cũng như đây là loại tàu ngầm đầu tiên của Anh được trang bị hệ thống liên lạc không dây.
Sergeant First Class.
Trung Sĩ Nhất.
Which cricketer has scored the most first class centuries in history?
Tuyển thủ cricket nào đã ghi nhiều điểm nhất trong các trận đấu cấp cao?
1-2) (4) What qualities of the students of the first class of Gilead School do you admire?
1, 2) (4) Bạn khâm phục những đức tính nào của các học viên lớp đầu tiên của Trường Ga-la-át?
The CC-class submarine was the first class of submarines used by the Royal Canadian Navy.
Tàu ngầm lớp CC là loại tàu ngầm đầu tiên được sử dụng bởi hải quân Hoàng gia Canada.
Facilities for the press and other passengers are configured like an ordinary airliner's first-class cabin.
Khoang hành khách dành cho phóng viên và các hành khách khác được làm giống như khoang hạng nhất của một máy bay thương mại thông thường.
Rose boards the RMS Titanic with Cal and Ruth, as a first-class passenger, and meets Jack.
Rose lên tàu RMS Titanic cùng Cal và Ruth, ở khoang hạng nhất, và tại đó cô đã gặp Jack.
He invites Jack to dine with them in first class the following night.
Khi Rose hỏi chẳng lẽ việc cứu mạng cô lại có ý nghĩa ít ỏi với anh như vậy sao, Cal sau đó đã mời Jack tới ăn tối với họ ở khoang hạng nhất vào đêm hôm sau.
This is first class
Đây là khoang hạng nhất
We're going to give you a fair trial followed by a first-class hanging.
Chúng tôi sẽ xét xử anh công bằng và tiếp theo là một cuộc treo cổ hạng nhất.
Aim for first class!
Ngắn cổ lại nhé!
He also played cricket for Nottinghamshire, making two first-class appearances in 1884.
Ông cũng thi đấu cricket cho Nottinghamshire, có 2 lần ra sân first-class nawnm 1884.
But why can't I get the first-class meal my network paid for?
Nhưng sao tôi lại không được dọn bữa ăn hạng nhất? Đài của tôi trả tiền mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first class trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.