carry along trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carry along trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carry along trong Tiếng Anh.
Từ carry along trong Tiếng Anh có nghĩa là lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carry along
lôi cuốnverb |
Xem thêm ví dụ
We must carry along with us 90 million out of the 100 million of Soviet Russia's population. Chúng ta phải lôi cuốn được sự ủng hộ của 90 triệu người dân từ 100 triệu dân Nga. |
Some cities had no electricity in those days, so we always carried along our kerosene lantern. Thời ấy một số thành phố không có điện, vì vậy chúng tôi luôn mang theo đèn dầu. |
A Christian ought to assess whether his attitude toward drinking is being carried along by current trends or traditions. Một tín đồ đấng Christ phải nhận định thái độ của mình về việc uống rượu xem có bị ảnh hưởng bởi xu hướng đang thịnh hành hoặc bởi truyền thống hay không. |
A more dubious story tells of how he wished for his bones to be carried along on future expeditions against the Scots. Một câu chuyện đáng ngờ kể rằng ông muốn xương của mình được mang theo trong cuộc chinh phạt người Scots sắp tới. |
Georgian cuisine is the result of the broad interplay of culinary ideas carried along the Silk Road Trade route by merchants and travelers alike. Ẩm thực Gruzia là kết quả của sự tương tác rộng rãi về ý tưởng nấu ăn qua sự giao thương của thương nhân và khách du lịch. |
The Greek word here translated “were borne along,” pheʹro, is used in another form at Acts 27:15, 17 to describe a ship that is carried along by the wind. Chữ Hy Lạp ở đây dịch là “dẫn đưa”, pheʹro, được dùng dưới một hình thái khác ở Công-vụ các Sứ-đồ 27:15, 17 để miêu tả một chiếc thuyền được gió đẩy đi. |
A bought tractor is written off in four years against the bought value while the farmer often buys a second hand tractor and carries along with it for another 15 years. Một chiếc máy kéo được tính hết khấu hao sau 4 năm trong khi người nông dân thường mua một chiếc máy kéo cũ thứ hai và sử dụng nó trong thêm 15 năm nữa. |
Well, why not carry it along with us? Sao không mang nó theo? |
" O, carry him along to Amariah's. " O, mang anh ta đi theo để Amariah. |
The words of Psalm 126:6 have proved true many times: “The one that without fail goes forth, even weeping, carrying along a bagful of seed, will without fail come in with a joyful cry, carrying along his sheaves.” Những lời nơi Thi-thiên 126:6 nhiều lần chứng tỏ là đúng: “Người nào vừa đi vừa khóc đem giống ra rải, ắt sẽ trở về cách vui-mừng, mang bó lúa mình”. |
Josephus describes a procession with large amounts of gold and silver carried along the route, followed by elaborate re-enactments of the war, Jewish prisoners, and finally the treasures taken from the Temple of Jerusalem, including the Menorah and the Pentateuch. Josephus mô tả một đám rước với số lượng lớn vàng và bạc dọc theo đường, tiếp theo là tù nhân Do Thái, và cuối cùng là bảo vật được lấy từ đền thờ Jerusalem, bao gồm các Menorah và Ngũ Kinh. |
Through such difficult moments, I was able to experience the truth of Psalm 126:6, which says: “The one that without fail goes forth, even weeping, carrying along a bagful of seed, will without fail come in with a joyful cry, carrying along his sheaves.” Qua những lúc khó khăn như thế, tôi cảm nghiệm được sự thật của câu Thi-thiên 126:6: “Người nào vừa đi vừa khóc đem giống ra rải, ắt sẽ trở về cách vui-mừng, mang bó lúa mình”. |
Neil Frank, former director of the United States National Hurricane Center, used the analogies such as "a leaf carried along in a stream" or a "brick moving through a river of air" to describe the way atmospheric flow affects the path of a hurricane across the ocean. Neil Frank, cựu giám đốc Trung tâm Bão quốc gia Hoa Kỳ, đã sử dụng những ví dụ tương tự như "một chiếc lá được chuyên chở theo một dòng suối" hoặc một "viên gạch chuyển động qua sông không khí" để mô tả luồng khí trong không khí tác động lên con đường của một hurricane băng qua đại dương. |
Flow is so named because during Csíkszentmihályi's 1975 interviews several people described their "flow" experiences using the metaphor of a water current carrying them along. Dòng chảy là khái niệm được định danh khi trong các cuộc phỏng vấn của Csikszentmihalyi năm 1975, nhiều người đã mô tả những trải nghiệm "dòng chảy" của họ bằng việc sử dụng ẩn dụ là một dòng nước cuốn họ trôi theo. |
Sad to say, the materialistic current of today’s society has likewise carried some Christians along with it. Điều đáng tiếc là một số tín đồ đấng Christ ngày nay cũng bị lôi cuốn theo xu hướng duy vật của xã hội. |
12 A spirit then carried me along+ and I heard behind me a great rumbling sound that said: “May the glory of Jehovah be praised from his place.” 12 Thần khí* đưa tôi đi+ và tôi nghe phía sau mình có tiếng nói vang rền rằng: “Nguyện vinh quang của Đức Giê-hô-va được ngợi khen tại nơi ngài ngự”. |
And the peak time for that was the 30s, because the Depression was so dismal that anything to get away from the present into the future ... and technology was going to carry us along. Và thời điểm cao trào cho trào lưu ấy là những năm 30, khi mà cuộc khủng hoảng kinh tế quá tồi tệ đến mức mọi thứ trong hiện tại đều muốn chạy trốn đến tương lai... và các công nghệ kỹ thuật là thứ sẽ mang chúng ta đi. |
Asai Ryōi celebrated this spirit in the novel Ukiyo Monogatari ("Tales of the Floating World", c. 1661): "living only for the moment, savouring the moon, the snow, the cherry blossoms, and the maple leaves, singing songs, drinking sake, and diverting oneself just in floating, unconcerned by the prospect of imminent poverty, buoyant and carefree, like a gourd carried along with the river current: this is what we call ukiyo." Asai Ryōi đã tán dương tinh thần này trong cuốn tiểu thuyết Ukiyo Monogatari ("Truyện về thế giới nổi trôi", k. 1661): "sống chỉ cho hiện tại, thưởng nguyệt, ngắm tuyết, ngắm hoa anh đào, lá phong, ca hát, uống rượu, và giải sầu cho bản thân trong thế giới nổi trôi, không quan tâm viễn cảnh đói nghèo sắp xảy đến, sôi nổi và vô tư, như một quả bầu hồ lô mang theo người với con sông hiện tại: đấy là những gì chúng ta gọi là ukiyo." |
In February and March 1944, Schenck made one more round-trip convoy voyage from the east coast to Casablanca, and, between 17 April and 10 June, she escorted Antaeus on troop-carrying voyages along the east coast. Trong tháng 2 và tháng 3 năm 1944, Schenck thực hiện một chuyến khứ hồi khác từ bờ Đông đến Casablanca, và từ ngày 17 tháng 4 đến ngày 10 tháng 6, nó hộ tống cho chiếc trong việc vận chuyển binh lính dọc theo vùng bờ Đông. |
6 Another brother and his wife were calling from door to door when they encountered a woman walking along carrying a large bag of groceries. 6 Một anh khác và vợ anh đang đi thăm người ta từ nhà này sang nhà kia thì họ gặp một người đàn bà đang xách một giỏ lớn đựng đồ ăn. |
In later centuries, it was said that the Emperor hurried to the church at Blachernae and had the robe of the Theotokos carried in procession along the Theodosian Walls. Trong thế kỷ sau, người ta nói rằng Hoàng đế vội vã đến nhà thờ tại Blachernae và có tổ chức một đám rước chiếc áo choàng của Đức mẹ Maria trên bức tường của Theodosius. |
In a September 1904 lecture in St. Louis named The Principles of Mathematical Physics, Poincaré drew some consequences from Lorentz's theory and defined (in modification of Galileo's Relativity Principle and Lorentz's Theorem of Corresponding States) the following principle: "The Principle of Relativity, according to which the laws of physical phenomena must be the same for a stationary observer as for one carried along in a uniform motion of translation, so that we have no means, and can have none, of determining whether or not we are being carried along in such a motion." Trong một bài giảng vào tháng 9 năm 1904 tại St. Louis với tiêu đề "Các nguyên lý toán học trong vật lý" (The Principles of Mathematical Physics) Poincaré định nghĩa (với sự thay đổi Nguyên lý tương đối của Galileo và Định lý trạng thái tương ứng của Lorentz) như sau: "Nguyên lý tương đối tính, theo đó các định luật vật lý phải giống nhau đối với người quan sát đứng yên cũng như đối với người chuyển động thẳng đều, do vậy chúng ta không có một cách nào, một thứ nào, để có thể xác định được chúng ta đang chuyển động thẳng đều hay đứng im." |
Two ferries carry passengers and cargo along the eastern shore of the lake: MV Liemba between Kigoma and Mpulungu and MV Mwongozo between Kigoma and Bujumbura. Có 2 tàu phà chở hàng và người dọc bờ phía đông của hồ - tàu phà MV Liemba giữa Kigoma và Mpulungu, và tàu phà MV Mwongozo, chạy giữa Kigoma và Bujumbura. |
Interestingly, each rider carried a Bible in his saddlebag along with the priority mail. Điều thật đáng chú ý là mỗi người kỵ mã đem theo một cuốn Kinh-thánh trong túi yên ngựa cùng với thư cần giao ưu tiên. |
Through a mechanism not yet fully understood, cAMP influences other proteins such as protein kinase A to drive molecular motors carrying pigment containing vesicles along both microtubules and microfilaments. Thông qua một cơ chế chưa được hiểu rõ hoàn toàn, cAMP ảnh hưởng đến các protein khác như protein kinase A để "đưa" các "động cơ" dạng phân tử mang theo những túi có chứa sắc tố dọc theo các ống vi thể và những sợi cực nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carry along trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carry along
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.