turnout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turnout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turnout trong Tiếng Anh.
Từ turnout trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo, y phục, trang phục, sản xuất, sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turnout
quần áo
|
y phục
|
trang phục
|
sản xuất
|
sản phẩm
|
Xem thêm ví dụ
However, to reduce expenses and encourage turnout, the major parties' primaries are usually held the same day and may be consolidated with other state elections. Tuy nhiên, để giảm thiểu chi phí và khuyến khích đi bầu, những cuộc bầu cử sơ bộ của các đảng chính thường được tổ chức cùng ngày và có thể kết hơp với các cuộc bầu cử khác của tiểu bang. |
According to preliminary counts reviewed by the Associated Press, consisting of 30,000 ballots in 10 polling stations, the sample had a 95% turnout with 96% in favour of secession, 3% in favour of unity and the rest invalid. Theo tính sơ bộ xem xét lại bởi các hãng tin AP, bao gồm 30.000 phiếu tại 10 điểm bỏ phiếu, các mẫu đã có một cử tri đi bầu 95% với 96% ủng hộ ly khai, 3% ủng hộ sự thống nhất và phần còn lại là không hợp lệ. |
The result was a victory for the No campaign, with 55 percent of voters rejecting the treaty on a turnout of 69 percent, dealing a devastating blow to Chirac and the Union for a Popular Movement (UMP) party, and to part of the centre-left which had supported the TCE. Kết quả là một chiến thắng dành cho phe phản đối, với 55% cử tri bác bỏ hiệp ước với tổng số 69% cử tri đi bầu, đây là một thất bại to lớn của Chirac và đảng UMP, cũng như phe trung tả ủng hộ TCE. |
You know, if turnout is low in Philadelphia... the Underwoods are going under. Nếu lượng phiếu ở Philadelphia thấp... thì nhà Underwood sẽ tụt lại phía sau. |
This is 9:00 a.m. turnout in our base precincts or swing? Số liệu lúc 9 giờ sáng này là của cơ sở ta hay bang dao động? |
Get out the vote campaigns, either by governments or private groups, may increase voter turnout, but distinctions must be made between general campaigns to raise the turnout rate and partisan efforts to aid a particular candidate, party or cause. Chiến dịch hãy đi bầu (Get out the vote) được phát động bởi chính quyền hay các nhóm tư nhân có thể làm tăng số người đi bầu nhưng sự khác biệt phải được nêu rõ giữa các chiến dịch chung để tăng số cử tri và nỗ lực của những người ủng hộ để trợ giúp những ứng viên, đảng phái hay động cơ cụ thể nào đó. |
This turnout included 333 postal votes. Kết thúc cuộc bầu cử, có 333 đại biểu trúng cử. |
And a big turnout here from all corners of the outer rim territories. Tất cả những góc cua ở khu vực ngoại vi đều có nguy hiểm. |
The Alawite State, insulated from nationalist tendencies, elected 10 pro-French representatives to its 12-person council after a 77-percent voter turnout in the primary elections (considered a result of French bribery). Quốc gia Alawite, cách ly với khuynh hướng dân tộc chủ nghĩa, được bầu 10 đại diện thân Pháp để hội đồng 12 người của họ sau khi đến bầu 77 phần trăm cử tri trong cuộc bầu cử sơ bộ (được coi là kết quả của gian lận Pháp). số như vậy không được tìm thấy trong các dân tộc Damascus và Aleppo. |
Overall turnout was 27%. Tỷ lệ hộ nghèo là 27%. |
We expect higher than usual turnout, anywhere from 180 to 220. Ta mong chờ lượng cử tri cao hơn bình thường, bất cứ chỗ nào từ 180 tới 220. |
A similar incident happened in Babruysk, where the official turnout on three polling stations differed from the observers' calculations by several hundred voters in each station. Tình trạng tương tự cũng xảy ra ở Babruysk, với 3 phòng bỏ phiếu có số lượng cử tri đi bầu được công bố chênh lệch hàng trăm so với con số ghi nhận từ các nhà quan sát. |
Voter turnout exceeded 70 percent. Vòng quay cử tri đã vượt quá 70 phần trăm. |
According to the Korea Times, 30.7 million people voted with turnout at 75.8%. Có 30,3 triệu cử tri trong tổng số 40,5 triệu cử tri Hàn Quốc đã đi bỏ phiếu, đạt 75,8%. |
While the latter have had turnouts of about 50–60% over the past 60 years, only about 40% of those eligible to vote actually go to the polls in midterm elections. Trong khi sau này đã có tỷ lệ khoảng 50-60% trong 60 năm qua, chỉ có khoảng 40% những người đủ điều kiện bỏ phiếu thực sự đi đến các cuộc thăm dò trong cuộc bầu cử giữa kỳ. |
Ohio and Pennsylvania, where voter turnout has become a central issue that could make all the difference in this historic election. Ohio và Pennsylvania, khi mà lượng phiếu trở thành vấn đề then chốt để tạo ra sự khác biệt trong kỳ bầu cử lịch sử này. |
The statute was approved, but turnout was only 48.9%. Quy chế này đã được thông qua, nhưng số cử tri chỉ là 48,9%. |
In the 2014 midterm elections, turnout was 36 percent, which was a 70-year low. Trong cuộc bầu cử giữa nhiệm kì năm 2014, tỉ lệ là 36 phần trăm, thấp nhất trong 70 năm. |
I want you to reach out to Sally Ann back in Gaffney and get me the turnout so far. Tôi cần cậu liên hệ với Sally Ann ở Gaffney và cập nhật cho tôi số người tham dự. |
Turnout was very high in this presidential election. Lực lượng này có tác động mạnh mẽ lên các cuộc bầu cử tổng thống. |
But what you may not know is that American voter turnout ranks near the bottom of all countries in the entire world, 138th of 172 nations. Nhưng điều mà các bạn không biết là số cử tri đi bầu cử của Mỹ nằm ở hàng thấp nhất trong danh sách tất cả các nước trên thế giới. hạng 138 trên 172 nước. |
Election observers estimated voter turnout at only 54% and found the campaign neither free nor fair, though balloting met international standards. Các nhà quan sát viên bầu cử ước tính lượng người tham gia bầu cử ở mức chỉ 54% và rằng cuộc bầu cử không tự do và cũng không công bằng. |
In an election on February 11, 2007, Gurbanguly Berdimuhamedow was elected president with 89% of the vote and 95% turnout, although the election was condemned by outside observers. Trong một cuộc bầu cử ngày 11 tháng 2 năm 2007, Berdimuhammedow được bầu làm tổng thống với 89% số phiếu 95% cử tri tham gia bầu cử, dù cuộc bầu cử bị các quan sát viên nước ngoài lên án. |
The turnout's looking good, don't you think? Hóa ra lại đẹp, phải không? |
On 12 January, after three days of voting, representatives of the SPLA/M announced that, according to their estimates, the 60 percent turnout threshold required for the referendum's validity (corresponding to around 2.3 million voters) had been reached. Ngày 12 tháng 1, sau ba ngày kể từ ngày bầu cử, đại diện của SPLA/M tuyên bố rằng, theo ước tính của họ, đã đạt được ngưỡng 60% cử tri đi bầu ngưỡng cần thiết để đảm bảo tính hiệu lực của cuộc trưng cầu ý dân (tương ứng với khoảng 2,3 triệu cử tri). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turnout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turnout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.