caricature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caricature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caricature trong Tiếng Anh.
Từ caricature trong Tiếng Anh có các nghĩa là lối vẽ biếm hoạ, tranh biếm hoạ, mạn họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caricature
lối vẽ biếm hoạverb (grotesque misrepresentation) |
tranh biếm hoạverb (pictorial representation of someone for comic effect) |
mạn họanoun (pictorial representation of someone for comic effect) |
Xem thêm ví dụ
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube. Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube. |
Ioryogi was originally Tsubaki Nekoi's mascot, Iorogi, on Clamp's self caricatures. Ioryogi vốn là linh vật của Tsubaki Nekoi, Ioryogi, trong bức tranh biếm tự họa của Clamp. |
Abandoning the customary group photograph, its cover – designed by Klaus Voormann, a friend of the band since their Hamburg days – "was a stark, arty, black-and-white collage that caricatured the Beatles in a pen-and-ink style beholden to Aubrey Beardsley", in Gould's description. Chia tay với cách chụp hình truyền thống, phần bìa lần này được thiết kế bởi Klaus Voormann – người bạn thân thiết của nhóm từ những ngày ở Hamburg – "một thứ lạnh lẽo, nghệ thuật, cắt dán trắng-đen khắc họa The Beatles theo kiểu nét vẽ bút mực của Aubrey Beardsley". |
The Sarawak Tribune was indefinitely suspended in 2006 for publishing a caricature of the Prophet Muhammad. Sarawak Tribune bị đình chỉ vô hạn vào năm 2006 do xuất bản một biếm họa về Nhà tiên tri Muhammad. |
Ebert, who awarded the film the full four stars, highlighted Streep's caricature of a nun, who "hates all inroads of the modern world", while Kelly Vance of The East Bay Express remarked: "It's thrilling to see a pro like Streep step into an already wildly exaggerated role, and then ramp it up a few notches just for the sheer hell of it. Ebert đưa ra đánh giá 4/4 sao, nhấn mạnh hình tượng nữ tu "thù ghét thế giới hiện đại" đầy biếm họa của Streep, còn Kelly Vance của The East Bay Express ghi nhận: "Thật thỏa mãn khi thấy một người chuyên nghiệp như Streep bước vào một vai diễn đầy tính phóng đại rồi tiếp tục thổi bùng sự hoang dại. |
However, he acknowledged that his creative instincts usually outweighed intellectual ones: "The artistic passion was too strong for him, and while he would ponder a French composition or Latin verse, his pen mechanically sketched portraits or caricatures of his professors or classmates, if not some fantasy palace or an original landscape that already had the look of a theatre set." Tuy nhiên, ông thừa nhận rằng bản năng sáng tạo của ông thường vượt xa trí tuệ: "Niềm đam mê nghệ thuật quá mạnh mẽ đối với ông, và trong khi ông sẽ suy ngẫm về một sáng tác tiếng Pháp hoặc câu thơ Latinh, cây bút của ông phác họa chân dung hoặc biếm họa của giáo sư hoặc bạn cùng lớp, hoặc một số cung điện giả tưởng hoặc một cảnh quan nguyên bản đã mang dáng dấp của một nhà hát. " |
Locals knew him well for his charcoal caricatures, which he would sell for ten to twenty francs. Người dân địa phương thì đã biết rõ ông qua những bức biếm hoạ bằng chì than của ông, thường thì ông sẽ bán từ 10 đến 20 franc. |
In 2005, a Danish newspaper, Jyllands-Posten published some caricatures of Muhammad that infuriated Muslims around the world. 2005 – Nhật báo Đan Mạch Jyllands-Posten xuất bản một số biếm họa về Muhammad, gây ra nhiều kháng nghị từ thế giới Hồi giáo. |
They were making scary faces to play the caricature of themselves. Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ. |
The caricature of the period is also reflected in some more specific notions. Sự khắc họa sai lệch về thời kỳ này cũng được phản ánh trong một số ý niệm cụ thể hơn. |
Attacking the conservative attitudes of the times, her drawing La perfecta casada (The Perfect Housewife) is a caricature of the image of a woman (Primera exposición centroamericana de artes plásticas, 1935.) Tấn công thái độ bảo thủ của thời đại, bản vẽ của bà La perfecta casada (The Perfect Housewife) à một bức tranh biếm họa về hình ảnh của một người phụ nữ (Primera exposición centroamericana de artes plásticas, 1935.) |
In 1969 he began drawing caricatures for the state-run daily, al-Thawra. Năm 1969, anh bắt đầu vẽ tranh biếm hoạ cho tờ nhật báo quốc doanh, al-Thawra. |
When I went traveling, I remember, I met this fabulous old man, who I met when I was caricaturing, who turned out to be an artist, in Italy. Khi tôi đi du lịch, tôi nhớ là, tôi đã gặp một ông già tuyệt vời này, người tôi đã gặp khi tôi đang vẽ biếm họa, người đã trở thành một họa sĩ, tại Ý. |
The Jersey Shore attacks immediately entered into American popular culture, where sharks became caricatures in editorial cartoons representing danger. Các vụ cá mập tấn công ở Jersey Shore lập tức đã đi vào văn hóa phổ thông Mỹ, nơi cá mập trở thành đại diện cho mối nguy hiểm của các bức biếm họa trong các bức tranh biếm họa chính trị. |
The first book of Hokusai's manga, sketches or caricatures that influenced the modern form of comics known by the same name, was published in 1814. Cuốn sách về mạn hoạ đầu tiên của Hokusai, gồm những bản phác thảo hoặc tranh biếm họa có ảnh hưởng đến dạng truyện tranh hiện đại có cùng tên sau này, đã được xuất bản năm 1814. |
However in Nel's opinion Rowling's humour is more based on caricature and the names she invents are more like those found in Charles Dickens's stories, and Amanda Cockrell noted that many of these express their owners' traits through allusions that run from ancient Roman mythology to eighteenth-century German literature. Tuy nhiên theo Nel, tính hài hước của Rowling chủ yếu dựa theo các tranh biếm họa nhiều hơn và những cái tên mà bà nghĩ ra lại nghe giống những cái tên trong những câu chuyện của Charles Dickens hơn, và Amanda Cockrell cũng nhấn mạnh rằng nhiều trong số đó biểu lộ đặc điểm của người sở hữu thông qua lời truyền lại từ các thần thoại La Mã cổ đại cho tới văn học Đức thế kỷ mười tám. |
Like the caricature of a whore. Giống như một con điếm trong tranh biếm họa. |
Seeing human beings with all their virtues and all their flaws instead of continuing the caricatures: the us and them, the villains and victims. Hãy nhìn nhận con người ta với đầy đủ mọi đức hạnh và khiếm khuyết của họ thay vì cứ tiếp tục biếm họa chúng ta và chúng nó, kẻ côn đồ và nạn nhân |
I sat him down, I caricatured him, and since then I've caricatured hundreds of celebrities. Tôi trò chuyện với ông, rồi vẽ kí họa, và sau đó tôi vẽ biếm họa hàng trăm người nổi tiếng. |
In 2009 she became the first woman to win the Journalistic Distinction in Caricature award. Năm 2009, cô đã trở thành người phụ nữ đầu tiên giành được giải Tranh biếm hoạ cho Hạng mục Báo chí. |
The law in the United Kingdom does allow people to use copyrighted material for the purposes of parody, pastiche, and caricature without infringing on the copyright of the material. Luật pháp ở Vương quốc Anh cho phép mọi người sử dụng tài liệu có bản quyền cho mục đích nhại lại (parody), mô phỏng (pastiche) và châm biếm mà không vi phạm bản quyền của tài liệu. |
Only 53 seconds into the video, Gambino shoots a man in the back of the head with a handgun, while assuming a comical stance similar to a Jim Crow caricature. Video chỉ mới bắt đầu được 53 giây, Gambino đã bắn vào sau đầu một người đàn ông bằng một khẩu súng lục, trong khi tạo dáng tương tự như hình tượng nhân vật Jim Crow. |
He murders a caricature of old William Cecil himself and still whores it all the way to Westminster and back. Hắn giết William Cecil bằng một bức tranh biếm họa và diễn cho những con điếm ở Westminster rồi lại quay lại đây. |
The Spanish satirical magazine El Jueves was fined for violation of Spain's lèse majesté laws after publishing an issue with a caricature of the Prince and Princess of Asturias engaging in sexual intercourse on their cover in 2007. Tạp chí trào phúng El Jueves bị phạt vì đã vi phạm luật lèse majesté sau khi cho phát hành một ấn bản với một biếm họa trên bìa mặt 2007, trong đó thái tử và công chúa Asturias đang làm tình. |
He has published more than 15,000 caricatures in Syrian, Arab and international newspapers. Ông đã đăng biếm hơn 15.000 tác phẩm biếm họa ở nhiều tờ báo Syria, Ả Rập và quốc tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caricature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caricature
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.