cartoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartoon trong Tiếng Anh.
Từ cartoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là phim hoạt họa, hoạt hình, mạn họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartoon
phim hoạt họaverb (animated cartoon) |
hoạt hìnhverb Notice it looks like something out of a Peanuts cartoon. Chú ý rằng nó trông giống cái gì đó từ bộ phim hoạt hình Peanuts. |
mạn họanoun (humorous drawing or strip) |
Xem thêm ví dụ
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
You really sold a cartoon to the fucking New Yorker magazine. ] ( Laughter ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
I woke up this morning, I decided I wanted to be able to jump over a house -- nothing too big, two or three stories -- but, if you could think of any animal, any superhero, any cartoon character, anything you can dream up right now, what kind of legs would you build me? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Some years ago I enjoyed a newspaper cartoon that showed a clergyman in conversation with a hippie-dressed couple astride a motorcycle. Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy. |
So how did I get started cartooning? Tôi bắt đầu làm phim hoạt hình như nào nhỉ? |
Some anime works like Crayon Shin-chan completely disregard these proportions, in such a way that they resemble cariacatured Western cartoons. Một số tác phẩm anime như Shin – Cậu bé bút chì hoàn toàn coi nhẹ các tỷ lệ này, giống như cách thức biếm họa cartoon phương Tây. |
The iconography persisted and during the rebellion of 1857, Punch ran a political cartoon showing the Indian rebels as a tiger, attacking a victim in an identical pose to Tipu's Tiger, being defeated by the British forces shown by the larger figure of a lion. Để diễn tả hình ảnh về cuộc nổi dậy năm 1857 của nhân dân Ấn Độ chống lại Đế chế Anh, Tạp chí Punch đã cho chiếu một phim hoạt hình có tên là The British Lion's Vengeance on the Bengal Tiger (tạm dịch: Sự báo thù của Sư tử Anh dành cho Hổ Bengal) đoạn phim mang đậm tính chính trị khi các phiến quân Ấn Độ hiện lên như một con hổ, tấn công nạn nhân, và sau đó bị đánh bại bởi các lực lượng Anh được thể hiện qua một nhân vật là một con sư tử to lớn. |
"Cartoon Network: Ben 10 Season 2". Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2015. ^ “Cartoon Network: Ben 10 Season 2”. |
I'll watch cartoons with him while you guys have a night on the town. Tôi sẽ coi hoạt hình với nó, Trong khi mấy người ra ngoài chơi. |
This includes media franchises that started as a book, film, video game, comic book, animation, cartoon or television series and have expanded to other forms of media. Danh sách này bao gồm các nhượng quyền truyền thông mà bắt đầu từ một cuốn sách, điện ảnh, video game, sách hài hoặc chương trình truyền hình và đã mở rộng sang các hình thức truyền thông khác. |
Now, these aren't just differences in anatomy, like the shape of your ear lobes, but they have consequences in thought and behavior that are well illustrated in this famous cartoon by Charles Addams: "Separated at birth, the Mallifert twins meet accidentally." Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau." |
It's not an animal we draw cartoons of or draw at all. Nó không hẳn là một loài động vật được vẽ hoạt hình hay vẽ hình mẫu, |
And you can see the cartoon here. Và bạn có thể nhìn bức tranh hoạt hình ở đây. |
But The New Yorker only can take 16 or 17 cartoons, and we have 1,000 cartoons. Nhưng tạp chí chỉ đăng được 16 hoặc 17 tranh, Và chúng tôi có 1.000 tranh. |
After this was reported, a political cartoon by Pulitzer Prize winning cartoonist Steve Benson appeared in the Arizona Republic depicting the governor leaving his house outfitted for laser tag. Sau khi điều này được báo cáo, một phim hoạt hình chính trị của họa sĩ truyện tranh đoạt giải Pulitzer Steve Benson đã xuất hiện ở Cộng hòa Arizona mô tả vị thống đốc rời khỏi nhà của ông được trang bị thẻ laser. |
Steamboat Willie was the third of Mickey's films to be produced, but was the first to be distributed because Walt Disney, having seen The Jazz Singer, had committed himself to producing one of the first fully synchronized sound cartoons. Tàu hơi nước Willie là bộ phim sản xuất thứ ba của Mickey, nhưng là phim đầu tiên được phát hành chính thức, sau khi Walt Disney xem The Jazz Singer và mong muốn thực hiện một bộ phim hoạt hình lồng tiếng đầy đủ đầu tiên. |
Well, after 1977, I broke into The New Yorker and started selling cartoons. Sau năm 1977, tôi làm việc tại tạp chí và bắt đầu bán được tranh biếm họa. |
He often drew cartoons during church services at the Church of Christ his family attended. Ông thường vẽ ký họa trong những buổi lễ tại nhà thờ mà gia đình ông tham gia. |
The Cartoon Network Amazone is a water park near the navy base golf course that was opened in late 2014. Các Cartoon Network Amazone là một công viên nước gần sân golf hải quân cơ sở đã được mở vào cuối năm 2014. |
In 1927, his antimilitarist satirical cartoon in the revue of the school, coauthored with Georges Canguilhem, particularly upset the director Gustave Lanson. Năm 1927, ông cùng Georges Canguilhem vẽ 1 bức biếm họa về chủ nghĩa chống quân phiệt trên bản tin của trường, bức tranh này đặc biệt gây khó chịu cho hiệu trưởng Gustave Lanson. |
Instead of music videos, the program used clips of various vintage Disney cartoons and animated films to go with the songs. Chương trình này thay các video ca nhạc bằng các chương trình sử dụng video clip của nhiều phim hoạt hình Disney cổ điển và phim hoạt hình để đi kèm với các bài hát. |
The short debuted on Cartoon Network on January 27, 2006. Đoạn phim ngắn ra mắt trên Cartoon Network vào ngày 27 tháng 1 năm 2006. |
Today in the 21st century, record stores sell CDs, vinyl records and in some cases, DVDs of movies, TV shows, cartoons and concerts. Ngày nay trong thế kỷ 21, các cửa hàng băng đĩa bán đĩa CD, đĩa than và nhiều khi là đĩa DVD của các bộ phim điện ảnh, phim truyền hình, chương trình truyền hình, phim hoạt hình và các buổi hòa nhạc. |
The same year, she was questioned by prosecutor general Talaat Abdallah for a cartoon in which she criticized Islamists in Egypt and their influence in politics. Cùng năm đó, cô đã bị thẩm vấn bởi công tố viên chung Talaat Abdallah vì một bức tranh biếm hoạ của cô có nội dung chỉ trích những người Hồi giáo ở Ai Cập và ảnh hưởng của họ đối với chính trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cartoon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.