carelessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carelessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carelessly trong Tiếng Anh.
Từ carelessly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất cẩn, cẩu thả, thiếu thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carelessly
bất cẩnadverb Used carelessly, it can ruin your friendships and your reputation. Nếu bất cẩn, nó có thể hủy hoại tình bạn và làm tổn hại danh tiếng của bạn. |
cẩu thảnoun |
thiếu thận trọngadverb |
Xem thêm ví dụ
The words "haram" -- meaning religiously prohibited -- and "aib" -- meaning culturally inappropriate -- were exchanged carelessly, as if they meant the same thing and had the same consequences. Từ "haram" có nghĩa là tôn giáo cấm đoán... và từ "aib" có nghĩa là không phù hợp với văn hóa một cách chơi chữ, vì chúng có một nghĩa như nhau, cũng như một kết quả y hệt. |
I was not as prepared for the hike physically as I had been when I hiked with the young women years before—and I had packed my equipment carelessly and taken too much. Tôi đã không chuẩn bị cho cuộc đi bộ về mặt thể chất như tôi đã chuẩn bị khi tôi đi bộ với các thiếu nữ nhiều năm trước—và tôi đã gói đồ hành trang của mình một cách cẩu thả và đã đem theo quá nhiều. |
10 Similarly today, you may realize that thoughtlessly, unwittingly, or carelessly, you may have offended a brother. 10 Ngày nay, có thể bạn lỡ nói lời gì đó xúc phạm một anh em. |
Virtue is carelessly tossed aside when it needs to be cherished. Đức hạnh bị làm ngơ bỏ qua một bên trong khi nó cần được trân quý . |
While there, she carelessly approaches a group of dangerous-looking men outside a bar, and discovers she can hear Edward's voice when her adrenaline runs high. Ở đó, cô bất cẩn chạm trán với một nhóm côn đồ ngoài một quán bar và nhận ra mình có thể nghe thấy giọng nói du dương và hình ảnh của Edward khi gặp nguy hiểm. |
Tom Robinson is the chief example among several innocents destroyed carelessly or deliberately throughout the novel. Tom Robinson là ví dụ điển hình trong nhiều người vô tội bị hủy hoại vô tình hoặc cố tình trong quyển tiểu thuyết. |
He treats emotions as carelessly as he spends money. Với tiền và tinh trùng, cậu ta đều rất phóng khoáng. |
Obviously they have been caused by someone who has very carelessly scraped round the edges of the sole in order to remove crusted mud from it. Rõ ràng họ đã được gây ra bởi một người người đã rất vô tình cạo quanh cạnh của duy nhất để loại bỏ cặn bùn từ nó. |
Carelessly thinking it was just a harmless joke, at the same time receiving support from other members, he decided to post the photo in March 28, 2009, even attaching eye-catching description such as "this is just the beginning, there are more nude photos and 10 minute clip coming soon". Tưởng đây là một trò đùa vô hại, đồng thời nhận được rất nhiều sự "ủng hộ" của các thành viên khác nên cậu đã đăng loạt ảnh riêng tư trên lên diễn đàn của Gamevn.com vào ngày 28 tháng 3 năm 2009, không quên kèm theo những lời hứa hẹn hấp dẫn khác để câu khách khi viết rằng "đây chỉ mới là màn dạo đầu, những tấm hình nude vẫn chưa được tung ra và còn có cả clip 10 phút!". |
The river gates had carelessly been left open during the feasting. Các cổng ven sông đã bị bỏ ngỏ không người canh gác trong suốt bữa tiệc. |
For some reason, on that night the doors to the city were carelessly left open! Vì lý do nào không rõ, cửa thành đêm ấy bất cẩn để mở! |
Maybe that’s why I opened it carelessly. Có lẽ vì thế mà cháu đã mở nó ra một cách hờ hững. |
The whole thing really looked just like a coverlet thrown carelessly over the couch. Toàn bộ điều thực sự trông giống như một khăn phủ bàn ném bất cẩn trên chiếc ghế dài. |
They marched past the towering walls and entered through what Herodotus called “the gates that opened on the river,” gates carelessly left open.6 (Compare Daniel 5:1-4; Jeremiah 50:24; 51:31, 32.) Họ đi qua các bức tường cao lớn và xông vào cái mà Herodotus gọi là “cửa thành mở ra sông”, những cửa thành bị bỏ ngỏ.6 (So sánh Đa-ni-ên 5:1-4; Giê-rê-mi 50:24; 51:31, 32). |
Say, for example, that your six-year-old accidentally but carelessly bonks you on the head hard with a softball. Ví dụ, đứa con sáu tuổi của bạn sơ ý ném rất mạnh một quả bóng trúng đầu bạn. |
Thus, when following in Jesus’ figurative footsteps, we must recognize the danger of becoming overconfident, carelessly relying upon our own strength and abilities, feeling that we have mastered his perfect way of walking. Vì thế, khi đi theo dấu chân Giê-su hiểu theo nghĩa bóng, chúng ta phải nhận biết sự nguy hiểm của việc trở nên quá tự tin, không cẩn thận để tin cậy nơi sức mạnh và năng lực của riêng mình, cảm thấy là chúng ta đã nắm vững cách đi hoàn toàn của ngài. |
Losonczy died while on a hunger strike in prison awaiting trial when his jailers "carelessly pushed a feeding tube down his windpipe." Losonczy chết trong một cuộc tuyệt thực trong tù khi chờ đợi được đem ra xét xử khi những kẻ canh giữ ông "bất cẩn đẩy một ống dẫn thức ăn xuống khí quản của ông." |
He even foresaw that Cyrus would find the massive two-leaved doors in the city wall carelessly left open, contributing to Cyrus’ easy victory. —Isaiah 44:24–45:7. Thậm chí Ê-sai cũng thấy trước Si-ru sẽ tìm được những cái cửa có hai cánh khổng lồ bị bỏ ngỏ một cách bất cẩn, giúp vị vua này chiến thắng dễ dàng.—Ê-sai 44:24–45:7. |
He removed his jacket, threw it carelessly across his shoulder and jerked a thumb at Mr Twining’s tombstone. Ông ta cởi áo khoác, ném vù qua vai và giơ một ngón tay cái trước bia mộ của ông Twining. |
I would appreciate it if you didn't treat her so carelessly in the future. Tôi sẽ rất cảm kích nếu sau này bà không đối xử với nó bất cẩn như vậy nữa. |
For, hark you, Tybalt being slain so late, It may be thought we held him carelessly, Đối với, hark bạn, Tybalt là bị giết cuối, có thể nghĩ rằng chúng tôi đã tổ chức anh ta vô tình, |
Used carelessly, it can ruin your friendships and your reputation. Nếu bất cẩn, nó có thể hủy hoại tình bạn và làm tổn hại danh tiếng của bạn. |
(Romans 1:24) No wonder so many feel empty and worthless afterward, as if they’ve carelessly allowed a precious part of themselves to be stolen! Sau khi “vượt rào”, nhiều người cảm thấy trống rỗng và vô giá trị, tựa như bị đánh cắp bảo vật chỉ trong giây phút bất cẩn! |
Obviously they have been caused by someone who has very carelessly scraped round the edges of the sole in order to remove crusted mud from it. Rõ ràng là họ đã được gây ra bởi một người có rất vô tình cạo vòng cạnh của duy nhất để loại bỏ bùn cặn từ nó. |
But, honestly, it was out of character for you to speak so carelessly about the family. Nhưng, thành thực thì, anh đã hơi quá đà khi nói nói chuyện 1 cách bất cẩn về gia đình như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carelessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carelessly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.