careless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ careless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ careless trong Tiếng Anh.

Từ careless trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẩu thả, bất cẩn, lơ đễnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ careless

cẩu thả

adjective

It struck me as both desperate and careless.
Tôi cho rằng đó là nước cờ liều lĩnh và cẩu thả.

bất cẩn

adjective

Her car struck against the gatepost through her carelessness.
Cô ta đã bất cẩn để xe tông vào cạnh cổng.

lơ đễnh

adjective

But I'll still get lost if I'm careless
Nhưng tôi vẫn bị lạc Tôi lơ đễnh lắm

Xem thêm ví dụ

Life-sustaining air, so generously provided by our loving Creator, is becoming more and more death-dealing due to man’s greed and carelessness.
Không khí do Đấng Tạo hóa cung cấp cách dư dật để duy trì sự sống nhưng nay càng ngày càng đem lại sự chết vì sự tham lam và bừa bãi của loài người.
I was careless, I forgot
Tôi bất cẩn, tôi quên mất
Those who are impatient, uncommitted, or careless may find faith to be elusive.
Những người thiếu kiên nhẫn, thiếu tính cam kết, hoặc hờ hững cũng có thể thấy rằng đức tin rất khó đạt được.
You're being mighty careless with your mouth, son.
Anh phát ngôn bừa bãi quá đó, con trai.
Who today are like the “careless daughters” referred to by Isaiah?
Ngày nay ai giống “con gái không hay lo” mà Ê-sai đề cập đến?
Be careless.
Nhớ ẩu tả.
But emotion... can turn the most circumspect of men careless.
Nhưng cảm xúc... có thể biến người thận trọng nhất trở nên cẩu thả.
Because we were careless.
Vì chúng ta bất cẩn.
In the late game, crisis events can occur that have galaxy-wide implications—for example, an awakening of dormant sentient AI or an invasion by extra-dimensional or extra-galactic forces, the former two always being triggered by careless empires.
Vào cuối game, các sự kiện khủng hoảng có thể xảy ra đều liên quan đến quy mô thiên hà—lấy ví dụ như một cuộc nổi dậy của các AI robot có tri giác hoặc một cuộc xâm lược của các thế lực siêu thiên hà hay siêu không gian, hai nguyên nhân trước đó thường là do các đế chế bất cẩn gây nên.
Fortunately we are young and careless and it wasn't long before there were four of us.
Thật may là chúng tôi vẫn còn trẻ, vô tư và không lâu sau đó quân số nhà tôi lên 4 người.
Muddy footprints everywhere give evidence of that one’s carelessness, making extra work for others.
Dấu bùn khắp mọi nơi cho thấy người đó bất cẩn, làm cho những người khác phải làm việc cực hơn.
Yet we were the Camp of Zion, and many of us were prayerless, thoughtless, careless, heedless, foolish, or devilish, and yet we did not know it.
Tuy chúng tôi là Trại Si Ôn, nhưng nhiều người chúng tôi không cầu nguyện, không suy nghĩ, cau thả, là, dại dột, hoặc quỳ quái, vậy mà chúng tôi không biết được.
For example, instead of admitting that careless surgeons and unhygienic conditions were responsible for the damage done, many believe that bewitchment or the displeasure of dead ancestors is the cause of these tragedies.
Thí dụ, thay vì nhìn nhận hậu quả bi thảm xảy ra là do sự sơ ý hoặc cẩu thả của người giải phẫu và tình trạng thiếu vệ sinh, nhiều người tin rằng nguyên nhân của điều đó là do người cắt bì bị ếm hoặc bị tổ tiên tức giận trừng phạt.
5 What if a brother has become careless so that his personal hygiene or surroundings have become a cause for reproach to the congregation?
5 Nếu một anh em đâm ra bê bối đến nỗi cá nhân hoặc nơi sinh sống của mình thiếu vệ sinh và làm cho hội thánh bị chê trách thì sao?
As a result, there is not a soul alive who will not, at one time or another, be the victim to someone else’s careless actions, hurtful conduct, or even sinful behavior.
Do đó, không có một người nào trên trần thế mà sẽ, lúc này hay lúc khác, không phải là nạn nhân của các hành động bất cẩn, hành vi gây tổn thương, hoặc thậm chí hành vi tội lỗi của một người khác.
Or he'll blame the messenger for involving him, which makes me look careless.
Hoặc ông ta sẽ đổ lỗi cho sứ giả vì khiến ông ta phải nhúng tay vào, khi đó tôi sẽ là kẻ bất cẩn.
It struck me as both desperate and careless.
Tôi cho rằng đó là nước cờ liều lĩnh và cẩu thả.
How do I know that you have been getting yourself very wet lately, and that you have a most clumsy and careless servant girl? "
Làm thế nào để tôi biết rằng bạn đã nhận được mình rất ướt gần đây, và bạn có một cô gái vụng về công nhất và bất cẩn? "
May we never become complacent, careless, smug —easygoing in the wrong sense. —Luke 21:29-36.
Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36.
For example, Time magazine reported that “corruption and carelessness” were at least partially responsible for the very heavy death toll in the massive earthquake that struck Haiti in 2010.
Chẳng hạn, tạp chí Time báo cáo rằng “sự tham nhũng và cẩu thả” phải chịu ít nhất một phần trách nhiệm về tổng số rất lớn những người tử nạn trong trận động đất nặng nề tại Haiti năm 2010.
Doors in Babylon’s wall had been left open by careless guards.
Các lính canh cẩu thả để các cửa thành Ba-by-lôn bỏ ngỏ.
They make mistakes every single day -- mistakes born out of carelessness.
Họ mắc sai lầm mỗi ngày những sai lầm sinh ra do sự bất cẩn.
Ki later deleted his statement after being heavily condemned for his careless behaviour.
Ki xoá lời phát biểu của mình sau khi bị lên án nặng nề về hành vi bất cẩn của mình.
Because we were careless just like you...
Vì chúng ta bất cẩn, giống cậu vậy đấy...
Within a year and some days you careless ones will be agitated, because the grape picking will have come to an end but no fruit gathering will come in.
Trong một năm và mấy ngày nữa, các ngươi là kẻ không lo-lắng, sẽ đều run-rẩy, vì mùa nho sẽ mất, và mùa gặt cũng không có nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ careless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.