carnival trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carnival trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnival trong Tiếng Anh.
Từ carnival trong Tiếng Anh có các nghĩa là các-na-van, hội hóa trang, hội trá hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carnival
các-na-vannoun (festive occasion marked by parades) |
hội hóa trangnoun (festive occasion marked by parades) Well, isn't that the point of a carnival? Có phải nó giống như ý nghĩa của lễ hội hóa trang? |
hội trá hìnhnoun (festive occasion marked by parades) |
Xem thêm ví dụ
Is carnival always like this? Lễ carnival lúc nào cũng vậy à? |
In 1994, Lozano won the Queen of Bambuco beauty contest in Caquetá, and won the national beauty queen title at the annual Carnival in Colombia in 1995. Năm 1994, Lozano đoạt giải Nữ hoàng của cuộc thi sắc đẹp Bambuco tại Caquetá và giành danh hiệu nữ hoàng sắc đẹp quốc gia tại Carnival hàng năm ở Colombia vào năm 1995. |
It was written in 1607 for a court performance during the annual Carnival at Mantua. Tác phẩm được viết vào năm 1607 và được trình diễn trong một lễ hội hằng năm tại Mantua. |
Lozano won a national beauty contest at the Carnival in Colombia in 1995. Lozano giành được danh hiệu cuộc thi sắc đẹp quốc gia tại Carnival ở Colombia vào năm 1995. |
Look, this is not a carnival, okay? Đây đâu phải là vũ hội chứ? |
And this is... carnival'97. Và cái này là... lễ carnival năm 97. |
The "devil dances" at the annual carnival of Oruro are one of the great folkloric events of South America, as is the lesser known carnival at Tarabuco. "Những điệu múa ma quỷ" tại carnival Oruro hàng năm là một trong những sự kiện dân gian nổi tiếng nhất Nam Mỹ, và tại một lễ hội khác ít được biết hơn là Tarabuco. |
You said you couldn't join a carnival. Em đã nói em không thể tham gia vào một cái hội chợ. |
A carnival? Cái hội chợ. |
In February 2006, it was reported that Guillermo del Toro would direct Travis Beacham's fantasy screenplay, Killing on Carnival Row, but the project never materialized. Vào tháng 2 năm 2006, các nguồn tin xác nhận Guillermo del Toro sẽ tham gia đạo diễn cho kịch bản phim kỳ ảo Killing on Carnival Row của Travis Beacham, nhưng dự án này chưa bao giờ được thực hiện. |
All too often, execution day was more like a carnival than a solemn ceremony. Thường là, ngày hành quyết giống như lễ hội hơn là sự kiện tang thương. |
I wanna go to the carnival. Con muốn tham gia lễ hội đường phố. |
She worked on several Inquiry Commissions, including the 1958 Carnival Day murders in La Plaine and the 1963 Carnival Day fire. Bà đã làm việc trong một số Ủy ban điều tra, bao gồm vụ giết người trong Ngày lễ hội 1958 ở La Plaine và vụ cháy Ngày lễ hội 1963. |
Look at all those folks, it's like a Roman carnival."" Nhìn tất cả những người kia xem, trông cứ như một ngày hội của người La Mã.” |
Official city web site (in French) Official site of the tourism office (in French) Alternative site (in French) The Grosse Biesse carnival (in French) Trang mạng chính thức (bằng tiếng Pháp) Official site of the tourism office (bằng tiếng Pháp) Alternative site (bằng tiếng Pháp) The Grosse Biesse carnival (bằng tiếng Pháp) |
Carnival is the most famous Brazilian holiday. Carnaval là một lễ hội nổi tiếng của đất nước Brasil. |
Tell him to meet us in the field outside of the carnival. Nói với hắn ta đến gặp chúng ta ở cánh đồng bên ngoài hội chợ. |
Your father came to this carnival with a gun, Intent on using it. Bố cháu đến cái hội chợ này với một khẩu súng, và dự định sử dụng nó. |
After Devius achieves full power, ToQ 1gou and Kyoryu Red assume their Hyper ToQ 1gou and Kyoryu Red Carnival forms to defeat him with a Gabutyra Ressha before escaping the cave-in. Sau Devius đạt được đầy đủ sức mạnh, ToQ 1gou và Kyoryu Red giả dạng Hyper ToQ 1gou và Kyoryu Red Carnival của họ để đánh bại anh ta với một Gabutyra Ressha trước khi thoát khỏi hang động trong. |
ISBN 978-0947716127 As editor The Road Make to Walk on Carnival Day: The Battle for the West Indian Carnival in Britain, London: Race Today Collective, 1977. ISBN 978-0947716127 Với vai trò biên tập viên The Road Make to Walk on Carnival Day: The Battle for the West Indian Carnival in Britain, London: Race Today Collective, 1977. |
No, it's carnival. Không, đang là carnival. |
This is from the carnival. Đây là ở lễ hội. |
These carnival people are killers. Những kẻ ở hội chợ đó là một bọn sát nhân. |
Attractions include horse racing, carnival rides, 4-H exhibits, and live bands. Các hoạt động gồm có đua ngựa, carniva, trưng bày 4-H và các ban nhạc sống. |
Designer Peter Minshall is renowned not only for his Carnival costumes but also for his role in opening ceremonies of the Barcelona Olympics, the 1994 FIFA World Cup, the 1996 Summer Olympics, and the 2002 Winter Olympics, for which he won an Emmy Award. Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnival trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carnival
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.