burlesque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burlesque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burlesque trong Tiếng Anh.
Từ burlesque trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thơ nhại, chế giễu, hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burlesque
bài thơ nhạiadjective |
chế giễuadjective |
hài hướcadjective |
Xem thêm ví dụ
That same year she performed as "Fly" in Goooza: A Musical Cabaret Show at the Flamingo Theater Bar in Miami, Fl as well as in a tribute to Charlie Chaplin called Burlesque. Cùng năm đó, cô đã biểu diễn "Fly" trong Goooza: A Cabaret Show tại Nhà hát Flamingo ở Miami, Fl cũng như trong một cống phẩm cho Charlie Chaplin có tên Burlesque. |
It's a bit of burlesque. Nó có chút khôi hài. |
For the next twenty years, Franquin largely reinvented the strip, creating longer, more elaborate storylines and a large gallery of burlesque characters. Trong suốt 20 năm, Franquin đã sáng tạo lại phần lớn bộ truyện, tạo ra những kịch bản dài hơn, công phu hơn và một loạt các nhân vật hài hước mới. |
The result was Renard (1916), which he called "A burlesque in song and dance". Thành quả là vở Renard (1916), mà ông gọi là "Một trò hề trong cả nhạc và vũ đạo". |
Later in 2010, Sia also co-wrote "Bound to You" for the soundtrack of the American film Burlesque, which starred Aguilera and American singer Cher. Sau đó, vào năm 2010, Sia cũng là người đồng sáng tác ra "Bound to You", là nhạc phim của bộ phim Mỹ Burlesque, với sự tham gia của Aguilera và ca sĩ người Mỹ Cher. |
He's a headliner of a gay burlesque show. Ông ấy đứng đầu... 1 nơi biểu diễn của dân gay. |
She appeared on the cover in 2011 and in 2016 she was featured as part of a tribute to vedettes which included a six-day, two week stage show of Vega singing and dancing burlesque, tango and the Mexican hat dance at the Ferrocarrilero Theater in Mexico City, Mexico. Cô xuất hiện trên trang bìa vào năm 2011 và năm 2016, cô là một vedette trong các buổi biểu diễn kéo dài sáu ngày, hai tuần của Vega hát và nhảy burlesque, tango và điệu nhảy mũ Mexico tại Nhà hát Ferrocarrilero ở Mexico City, Mexico. |
She has participated in various television programs, until 2010 when she competed in the Sky 1 "Lady Burlesque" talent, with the stage name of Lady Letizia, who proclaimed her the queen of Italian burlesque, and subsequently competitor. of Big Brother 12, in 2011. Cô đã tham gia nhiều chương trình truyền hình khác nhau, cho đến năm 2010 khi cô tham gia cuộc thi tài năng "Lady Burlesque" của Sky 1, với nghệ danh là Lady Letizia, người đã tuyên bố cô là nữ hoàng của Ý burlesque, và sau đó là đối thủ cạnh tranh. của Big Brother 12, năm 2011. ^ “Claudia Letizia seguita da un maniaco: "Appena mi ha vista ha iniziato a masturbarsi"”. ilGiornale.it (bằng tiếng Italy). |
Tangled was also nominated for two Phoenix Film Critics Society Awards, Best Animated Film and Best Original Song for "I've Got a Dream," which it lost to Toy Story 3 and Burlesque. Người đẹp tóc mây cũng được đề cử cho hai "Giải thưởng của cộng đồng phê bình phim Phoenix" (Phoenix Film Critics Society Awards), "Phim hoạt hình hay nhất" và "Bài hát gốc hay nhất" cho bài hát "I've Got a Dream", nhưng để mất vào hai phim Câu chuyện đồ chơi 3 và Burlesque. |
In May 1906, Chaplin joined the juvenile act Casey's Circus, where he developed popular burlesque pieces and was soon the star of the show. Tháng 5 năm 1906, Chaplin tham gia tiết mục dành cho giới trẻ Casey's Circus, mà anh phát triển các tiểu đoạn khôi hài ăn khách và sớm trở thành ngôi sao của buổi diễn. |
Between July 1984 and March 1985, Dylan recorded Empire Burlesque. Trong khoảng từ tháng 7 năm 1984 tới tháng 3 năm 1985, Dylan thu âm Empire Burlesque. |
She then studied for an MA in theatre directing at Central Saint Martins College of Art and Design, funding herself by working in various part-time jobs, including sales assistant at Agent Provocateur, singer in a burlesque cabaret, a bartender, a life model and a magician's assistant. Sau đó, cô học thạc sĩ về đạo diễn sân khấu tại Đại học Nghệ thuật và Thiết kế Central Saint Martins, tự tài trợ cho mình bằng cách làm việc bán thời gian khác nhau, bao gồm trợ lý bán hàng tại Agent Provoc Nghiệp, ca sĩ trong quán rượu khôi hài, nhân viên pha chế, người mẫu và trợ lý của một nhà ảo thuật. |
Hollywood Foreign Press Association nominated Tangled for two Golden Globe Awards, for Best Animated Feature Film and Best Original Song for "I See the Light", but lost to Toy Story 3 and Burlesque, respectively. Hollywood Foreign Press Association đề cử Người đẹp tóc mây cho hai giải Quả cầu vàng, gồm giải thưởng "Phim hoạt hình chiếu rạp hay nhất" và "Bài hát gốc hay nhất" cho bài hát "I See the Light", nhưng để mất hai giải này lần lượt vào hai phim Câu chuyện đồ chơi 3 và Burlesque. |
The French dramatist Victorien Sardou and Irish playwright George Bernard Shaw produced plays about Cleopatra, while burlesque shows such as F. C. Burnand's Antony and Cleopatra offered satirical depictions of the queen connecting her and the environment she lived in with the modern age. Nhà soạn kịch người Pháp Victorien Sardou và nhà soạn kịch người Ireland George Bernard Shaw đã sản xuất vở kịch về Cleopatra, trong khi những vở kịch như Antony and Cleopatra của F. C. Burnand đã mô tả châm biếm về Nữ vương, kết nối bà và môi trường mà bà sống với thời hiện đại. |
They consisted of a burlesque-like elderly woman named Goldie, a Jewish master of ceremonies named Yosef Shulem, a clown named Kriss, an animal trainer named Ace, and a face-painter named Princess Mandee. Những nhân vật đó bao gồm vũ công nhảy sexy lớn tuổi tên Goldie, người dẫn chương trình người Do Thái tên Yosef Shulem, chú hề tên Kriss, người huấn luyện động vật tên Ace và công chúa chuyên vẽ mặt tên Mandee. |
It began when Essanay extended his last film for them, Burlesque on Carmen, from a two-reeler to a feature film (by adding out-takes and new scenes with Leo White) without his consent. Nó xảy ra khi khi Essanay kéo dài phim cuối cùng của ông ở đây, Burlesque on Carmen, từ phim hai cuộn thành phim truyện mà không tham khảo ý kiến của ông, bằng cách thêm các đoạn ông cắt bỏ cùng những đoạn mới do Leo White quay. |
Adabel Anahí Guerrero Melachenko (Spanish pronunciation: ; born July 18, 1978), better known simply as Adabel Guerrero, is an Argentine professional theater and burlesque dancer, actress, and supervedette, who has also dabbled as a model and as a singer in several television, magazine and theater appearances. Adabel Anahí Guerrero Melachenko (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1978) được biết đến với tên ngắn là Adabel Guerrero, là một vũ công, diễn viên và siêu vedette người Argentina, người cũng từng làm người mẫu và là ca sĩ trong một số lần xuất hiện trên truyền hình, tạp chí và nhà hát. |
One of his earliest works, "Timbuctoo" (1829), contains a burlesque upon the subject set for the Cambridge Chancellor's Medal for English Verse (the contest was won by Tennyson with "Timbuctoo"). Một trong những tác phẩm đầu tay, "Timbuctoo" (1829), là sự chế nhạo của ông với cái huy chương thơ ca Cambridge, (Alfred Tennyson giành chiến thắng trong cuộc thi này với "Timbuctoo"). |
Includes the following Lang contributions: Pages 10–13, Dawgley Manor; A sentimental burlesque; Pages 25–26, Nugae Catulus; Pages 27–30, Popular Philosophies; pages 43–50 are ‘Papers by Eminent Contributors’, seven short parodies of which six are by Lang. Ông đã đóng góp các mục sau: trang 10–13, Dawgley Manor; A sentimental burlesque; trang 25–26, Nugae Catulus; trang 27–30, Popular Philosophies; trang 43–50 là "Luận văn của những người đóng góp nổi tiếng" gồm bảy bài văn nhại ngắn, trong đó sáu bài là của Lang. |
The business was described as "more burlesque than Main Street." Ngành này còn được xem "bóng bẩy hơn cả Main Street." |
However, in the context of European music, the "burlesque" element did not at first apply. Tuy nhiên, trong bối cảnh âm nhạc châu Âu, yếu tố "burlesque" đã không được áp dụng lần đầu tiên. |
The campaign highlighted content that promoted domestic and sexual violence against women, and used over 57,000 tweets and more than 4,900 emails to create outcomes such as the withdrawal of advertising from Facebook by 15 companies, including Nissan UK, House of Burlesque and Nationwide UK. Chiến dịch nêu bật nội dung quảng bá bạo lực gia đình và tình dục đối với phụ nữ và sử dụng hơn 57.000 tweet và hơn 4.900 email đã khiến 15 công ty chặn quảng cáo từ trang web, bao gồm Nissan UK, House of Burlesque và Nationwide UK. |
Shall I take you all to the burlesque? Để tôi đưa tất cả quý vị đi xem hài kịch nghe? |
The song was nominated for the Academy and Golden Globe awards for Best Original Song in 2011, losing both, the former to "We Belong Together" from Toy Story 3 (2010) and the latter to "You Haven't Seen the Last of Me" from Burlesque (2010). Bài hát được đề cử giải Oscar và giải Quả cầu vàng cho ca khúc trong phim hay nhất năm 2011, nhưng đều không giành được, lần lượt để mất vào hai bài hát "We Belong Together" trong phim Câu chuyện đồ chơi 3 (2010) và "You Haven't Seen the Last of Me" trong phim Burlesque (2010). |
The word "parody" derives from the post-classical Latin parodia, which came from the Greek παρῳδία, a burlesque poem or song. Nhạc chế bắt nguồn từ chữ Latin parodia sau thời cổ điển, xuất phát từ tiếng Hy Lạp παρῳδία, một bài thơ hoặc bài hát burlesque. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burlesque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burlesque
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.