carnivore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carnivore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnivore trong Tiếng Anh.

Từ carnivore trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây ăn sâu bọ, loài ăn thịt, Động vật ăn thịt, động vật ăn thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carnivore

cây ăn sâu bọ

noun

loài ăn thịt

noun

Now they have 14 herbivores and six carnivores.
Giờ họ có 14 loài ăn cỏ và 6 loài ăn thịt.

Động vật ăn thịt

noun (organism that eats mostly or exclusively animal tissue)

động vật ăn thịt

noun

Throughout time, cats were simultaneously solitary predators of smaller animals and prey for larger carnivores.
Từ xưa, mèo vừa là động vật săn mồi cỡ nhỏ đơn độc vừa làm mồi cho những động vật ăn thịt lớn hơn.

Xem thêm ví dụ

This may have been focused more towards competition such as other Smilodon or potential threats such as other carnivores than on prey.
Điều này có thể là tập trung hơn vào sự cạnh tranh với các Smilodon khác hoặc các mối đe dọa tiềm năng như động vật ăn thịt khác hơn là con mồi.
The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found.
Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy.
Therocephalians included both carnivorous and herbivorous forms; both died out after the Early Triassic.
Phân bộ Therocephalia bao gồm cả các dạng ăn thịt và ăn cỏ; và cả hai nhóm này đều bị tiêu diệt sau Trias sớm.
Food web Primary producers Autotroph "Venus flytraps' carnivorous ways enable it to do photosynthesis better".
Lưới thức ăn Sinh vật sản xuất sơ cấp Sinh vật tự dưỡng ^ Venus flytraps' carnivorous ways enable it to do photosynthesis better”.
Accompanying them as small carnivores were the sphenosuchian and protosuchid crocodilians.
Đồng hành cùng với những loài săn mồi cỡ nhỏ là những loài có họ hàng với cá sấu (Crocodylomorpha) như sphenosuchia và protosuchus.
With its 3,000 formidable teeth, the great white shark is perhaps the most frightening carnivorous fish.
Với 3.000 cái răng đáng sợ, cá mập trắng có lẽ là loàiăn thịt kinh khủng nhất.
The best-known member is the carnivorous Triphyophyllum peltatum, although the family contains two other species: Habropetalum dawei and Dioncophyllum thollonii.
Thành viên được biết đến nhiều nhất là loài ăn thịt với danh pháp Triphyophyllum peltatum, mặc dù họ này còn chứa 2 loài khác nữa là Habropetalum dawei và Dioncophyllum thollonii.
Many Smilodon specimens have been excavated from asphalt seeps that acted as natural carnivore traps.
Nhiều mẫu vật Smilodon đã được khai quật từ các hố nhựa, hoạt động như cái bẫy động vật ăn thịt tự nhiên.
All species are carnivorous and most are insectivores, exceptions are bats of genera Myotis and Pizonyx that catch fish and the larger Nyctalus species known to capture small passerine birds in flight.
Hầu như tất cả các loài trong họ này ăn côn trùng, trường hợp ngoại lệ là một số thuộc chi Myotis và Pizonyx ăn cá và các loài Nyctalus lớn hơn bắt những con chim sẻ nhỏ trong khi bay.
But reptiles, being cold-blooded, need only about a tenth of the food a carnivorous mammal would.
Nhưng bò sát, loài có máu lạnh, cần lượng thức ăn chỉ một phần mười động vật ăn thịt có vú.
Along with brown bears, European badgers are among the least carnivorous members of the Carnivora; they are highly adaptable and opportunistic omnivores, whose diet encompasses a wide range of animals and plants.
Cùng với loài gấu nâu, lửng châu Âu là một trong những loài ít ăn thịt nhất của Bộ Ăn thịt, chúng là loài ăn tạp rất thích ứng và cơ hội, có chế độ ăn bao gồm một loạt các động vật và thực vật.
Although not true carnivores, rats are unfussy eaters and social predators should the opportunity arise.
Mặc dù không phải là động vật ăn thịt thực sự, chuột là loài ăn không cầu kỳ và là những kẻ săn mồi xã hội nên nguy cơ này có thể phát sinh.
As a result, carnivores like lions often end up harvesting the sickest, oldest, and weakest.
Kết quả là, những loài ăn thịt như sư tử thường chỉ bắt được những con mồi bệnh nhất, già nhất và yếu nhất.
When Macrauchenia first arose, it would have been preyed upon by the largest of native South American predators, terror birds such as Andalgalornis, and carnivorous sparassodontids such as Thylacosmilus.
Khi Macrauchenia được phát hiện, nó đã được cho là con mồi của các loài động vật ăn thịt bản địa lớn nhất Nam Mỹ, như Andalgalornis, và Sparassodonta ăn thịt như Thylacosmilus.
Tyler Cowen argues that, if individual animals are carriers of utility, then we should consider limiting the predatory activity of carnivores relative to their victims: "At the very least, we should limit current subsidies to nature's carnivores."
Tyler Cowen tranh luận rằng, nếu mỗi con vật là những vật mang lại lợi ích, vì vậy chúng ta nên xem xét giới hạn trong việc săn mồi của động vật ăn thịt với con mồi của chúng: “Một cách tối thiểu, chúng ta nên giới hạn mức độ thịt cung cấp hiện tại cho các loài ăn thịt."
The carnivores are isolated in the interior of the island... so the team can stay on the outer rim
Thú ăn thit được cách ly ở trong đảo, vì thế toán thám hiểm có thể ở vòng ngoài
And the carnivores eat the herbivores, so
Còn loài ăn thit thì ăn loài ăn cỏ
This is in nature: it overrides a carnivorous nature and what otherwise would have been a short fight to the death.
Vở diễn trong thiên nhiên: không phải là một cảnh tượng ăn thịt và cũng không phải cuộc chiến giết chóc ngắn ngủi.
The carnivore is over.
Kẻ ăn thịt sống hết rồi.
This is the top carnivore, the T-Rex of its time.
Đây là loài ăn thịt hàng đầu, T-Rex của thời đại khủng long.
CDV is spread by domestic dogs and other carnivores; a 1994 outbreak in Serengeti National Park resulted in many lions developing neurological symptoms such as seizures.
CDV lây lan bởi chó nhà và các động vật ăn thịt khác; một vụ dịch năm 1994 tại Vườn quốc gia Serengeti dẫn đến nhiều con sư tử phát triển các triệu chứng thần kinh như co giật.
Carnivores have all the fun.
Không. Carl, sao đa nghi thế?
For example, some carnivores also eat plants, and some plants are carnivores.
Ví dụ, một số loài ăn thịt cũng ăn thực vật, và một số thực vật lại là loài ăn thịt.
In addition, they stated that weight and intelligence would not likely affect the results as lighter carnivores are far more numerous than heavy herbivores and the social (and seemingly intelligent) dire wolf is also found in the pits.
Ngoài ra, họ nói rằng trọng lượng và trí thông minh sẽ không có khả năng ảnh hưởng đến kết quả do động vật ăn thịt nhẹ hơn rất nhiều so với động vật ăn cỏ nặng và sói dire (dường như có trí khôn) cũng được tìm thấy tại hố.
He's turning carnivorous.
Hắn đã biến thành loài thú ăn thịt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnivore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.