buena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ buena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt, hay, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buena
tốtadjective Tiene una relación muy buena con sus estudiantes. Cô ấy có mối quan hệ tốt với các học sinh. |
hayadjective Me temo que esto no es una buena idea. Tôi e rằng đó không phải là một ý kiến hay. |
tuyệtadjective Tienes un buen trabajo. Bạn có một công việc tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
No es que fueran buenas, pero estaban allí. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Así, muchas personas sinceras han oído las buenas nuevas y han comenzado a estudiar la Biblia. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Creo que había algunas pistas muy buenas, que podría haber soplado su carrera de par en par - que fue genial. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Una píldora dos veces al día, no es tan buena como 3 píldoras- No recuerdo las estadísticas ahora. Lo siento. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Sin embargo, seguimos adelante para defender la raza humana y todo lo que es bueno y justo en el mundo. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Bueno, esto no se resolverá si no conseguimos a Sara. Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara. |
Bueno, cuenta tu cuento. Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem. |
Conversaciones con un testigo de Jehová: ¿Van al cielo todos los buenos? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
En ocasiones, se han obtenido buenos resultados. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
Bueno, no me gusta su manera. Tôi không thích cách cư xử của cô ta. |
Bueno, Rachel quiere tomar algunas clases de dansa swing. Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy. |
En efecto, Jesús declaró “buenas nuevas a los pobres” (Lucas 4:18). (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Bueno son mi familia. Họ không phải gia đinh tớ. |
Y si algo de el te salpica es el precio que paga por ser bueno. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
La priva de una condición moral limpia y de una buena conciencia. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
6 Se requiere preparación para comunicar verbalmente las buenas nuevas a la gente; así no le hablaremos dogmáticamente, sino que razonaremos con ella. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Bueno, bueno. Được rồi. |
Bueno, la educación es una religión mundial. Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu. |
Buen trabajo. Công việc tuyệt lắm. |
Bueno, bueno, bueno. Được rồi. |
Ciertamente que no; de modo que esfuércese por apreciar lo bueno que tiene su cónyuge y exprese con palabras su aprecio. (Proverbios 31:28.) Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Por ejemplo, por querer tener tu propia identidad pudieras llegar a sacrificar los buenos valores que te han inculcado en casa. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Eres buen padre, pero a veces eres malo. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
La buena noticia es que tiene esperanzas, soldado. Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới buena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.