buena voluntad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buena voluntad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buena voluntad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ buena voluntad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thiện chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buena voluntad

thiện chí

noun

Supongo que eso compra algo de buena voluntad.
Tôi đoán rằng nó mua được một số thiện chí.

Xem thêm ví dụ

Era común regalar ejemplares jóvenes a gobernantes y reyes como símbolo de paz y buena voluntad entre naciones.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
El 12 de octubre de 2009, Bloom fue nombrado Embajador de buena voluntad de Unicef.
Ngày 12 tháng 10 năm 2009, Bloom được bầu làm Đại sứ Thiện chí của tổ chức UNICEF.
Pero pueden retirar su buena voluntad, en cualquier momento.
Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào.
Entonces muestre su buena voluntad.
... thì hãy tỏ thiện chí.
Y me he posicionado en la buena voluntad del pontífice.
Và tự đặt mình vào ân huệ tốt lành của Đức Thánh Cha.
Su líder dijo: “Literalmente fue un deleite este maravilloso espíritu de bondad y buena voluntad.
Người lãnh đạo của họ đã nói: “Chúng tôi đã thật sự vui hưởng tinh thần tử tế và thiện ý tuyệt vời này.
Jehová dice: “En mi indignación te habré golpeado, pero en mi buena voluntad ciertamente tendré misericordia de ti”.
Đức Giê-hô-va nói: “Khi ta giận, có đánh ngươi, nhưng nay ta ra ơn thương-xót ngươi”.
Proclamemos “el año de la buena voluntad” de Jehová
“Rao năm ban ơn của Đức Giê-hô-va”
El pueblo respondió al llamado con buena voluntad y devoción.
Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm.
Llamémosla un gesto de buena voluntad imperial.
Hãy gọi đó là một cử chỉ thân thiện của chúng tôi giành cho các vị.
Ningún mensaje estuvo más lleno de buena voluntad para con los hombres.
Không có một sứ điệp nào đầy ân trạch cho loài người như vậy cả.
Y puede ser del rey gracias a nuestra buena voluntad.
Và quốc vương sẽ có lại nó cùng thiện chí của chúng tôi.
Supongo que eso compra algo de buena voluntad.
Tôi đoán rằng nó mua được một số thiện chí.
El Rey la puede tener. Con buena voluntad.
Và quốc vương sẽ có lại nó cùng thiện chí của chúng tôi.
Tales expresiones denotan que Jehová ofrece su buena voluntad y protección, pero solo durante un período específico.
Những từ này cho thấy Đức Giê-hô-va ban ơn và sẵn sàng che chở một cách đặc biệt nhưng chỉ trong một khoảng thời gian nhất định và tạm thời.
Noticias de paz, sí, noticias de la buena voluntad de Dios.
Tin về sự bình an, đúng vậy, tin về sự ban ơn của Đức Chúa Trời.
3 El Mesías cuenta con la buena voluntad de Dios, es decir, con su aprobación.
3 Đấng Mê-si được hưởng ơn, tức được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Tengo que morir sobre la cruz y tengo que morir de buena voluntad.
Tôi phải chết trên thập giá và tôi phải chết một cách tự nguyện.
* ¿Qué importancia tiene el obedecer de buena voluntad en lugar de hacerlo de mala gana?
* Sự sẵn lòng vâng lời hơn là miễn cưỡng vâng lời tạo ra một sự khác biệt gì?
“El año de buena voluntad
“Năm ban ơn”
Muestra un poco de buena voluntad.
Hãy tỏ ra một chút thiện chí
Así que, me gustaría hacer un gesto de buena voluntad.
Vậy em muốn đưa ra một thiện ý.
Indica “menos familiaridad, intimidad, compañerismo y buena voluntad que [la palabra] AMIGO”.
Chữ này nói lên “thiếu sự thân mật, thắm thiết, giao du và hạp ý so với chữ BẠN THÂN”.
No sólo en vidas salvadas, sino en la buena voluntad, la estabilidad y la seguridad que ganaremos.
Không chỉ cứu sống nhiều mạng người, chúng ta còn nhận được sự thiện chí, ổn định và an toàn.
Nosotros contamos con la buena voluntad de las farmacéuticas para lograr que esto pase.
Bây giờ chúng tôi dựa vào sự sẵn sàng của các công ty thuốc để làm điều đó xảy ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buena voluntad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.