aceptación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aceptación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aceptación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aceptación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩa, chấp nhận, sự nhận, đồng ý, sự tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aceptación
nghĩa(sense) |
chấp nhận(acceptance) |
sự nhận(admission) |
đồng ý(assent) |
sự tán thành(assent) |
Xem thêm ví dụ
Debido a la utilidad del formato Accelerated Mobile Pages (AMP) y su gran aceptación entre los editores, Google Noticias ha pasado a procesar los artículos automáticamente en este formato cuando está disponible. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Muestren la aceptación de estos términos haciendo que el Big Ben dé siete campanadas mañana a las 6 pm. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Más información sobre las políticas de aceptación de imágenes y de privacidad de Google Maps Tìm hiểu thêm về Chính sách bảo mật và chấp nhận hình ảnh của Google Maps. |
Pero la diferencia de aceptar esta derrota en particular es que a veces, si ganó el cáncer, si viene la muerte y no tenemos alternativa, entonces la gracia y la aceptación son necesarias. Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết. |
Él falleció hace más de 10 años, pero aún oigo mentalmente su voz, siento su amor, disfruto de su aliento y siento su aceptación. Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông. |
Ya no se derramaría sangre animal ni se consumiría carne animal a la espera de un sacrificio redentor de un Cristo que todavía estaba por venir10; en vez de ello, se tomarían y comerían emblemas de la carne partida y de la sangre derramada del Cristo que ya había venido, en memoria de Su sacrificio redentor11. La participación en esa nueva ordenanza manifestaría a todos una solemne aceptación de Jesús como el Cristo prometido y una voluntad plena de seguirle y guardar Sus mandamientos. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
(Hechos 15:28, 29.) Para el Testigo, la violación de esta ley divina es tan inadmisible como la aceptación de la idolatría o la fornicación. Điều răn rõ ràng trong Kinh-thánh không cho phép chúng ta thay đổi lập trường (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
Aceptación de las condiciones de publicidad electoral de Google en nombre de la organización. Đồng ý với Điều khoản về quảng cáo bầu cử của Google thay mặt cho tổ chức |
De este modo también se generará el documento de aceptación. Điều này cũng sẽ tạo bản sao của Chứng thư nhận thanh toán. |
A mediados del siglo II, los cuatro Evangelios ya gozaban de plena aceptación en el mundo cristiano. Ngay từ giữa thế kỷ thứ hai, bốn sách Phúc âm chính điển là Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng đều được các tín đồ Đấng Christ (Ki-tô) khắp nơi công nhận. |
Este nombre consiguió aceptación rápidamente, incluso entre los funcionarios públicos (Hechos 26:28). (Công-vụ 11: 26, NW) Danh hiệu này nhanh chóng được thông dụng, ngay cả giữa những viên chức chính quyền. |
Una manera de contrarrestar tales acusaciones fue hacer concesiones y practicar lo que el historiador Cameron llama una “aceptación mínima” del culto católico. Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo. |
Pero ni siquiera estos elementos bastan para contener la creciente aceptación social del divorcio. Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi. |
Trate de fomentar un ambiente de aceptación en el que se puedan compartir pensamientos e ideas. Cố gắng tạo ra một môi trường dễ chịu mà trong đó những ý nghĩ và ý kiến có thể được chia sẻ. |
Pero si la obtenía en el recinto sagrado, la aceptación estaba garantizada. Tuy nhiên, những lễ vật mua ngay trong khu đền thờ thì chắc chắn được chấp nhận. |
La aceptación del sistema de Aarón ben Aser como fórmula final no se debió a una superioridad inherente. Sở dĩ người đời sau này chấp nhận phương pháp của Aaron Ben Asher không phải vì phương pháp này thừa kế một di sản quí phái. |
Y eso ha, te metes en situaciones donde tienes esta gran aceptación por lo que haces pero también mucho rechazo. Và việc đó - bạn ở trong tình huống mà bạn được công nhận từ những gì mình đang làm, và sự khước từ tương tự như vậy. |
Mi aceptación es más alta que la tuya. Tỷ lệ ủng hộ của em cao hơn của anh. |
No es, acaso, la no-aceptación de lo que es? Nó không là sự không-chấp nhận cái gì là, hay sao? |
Para la mayoría, la última etapa del duelo es la aceptación. bước cuối của đau buồn là chấp nhận. |
En el año 527, el reino de Silla adoptó oficialmente el Budismo bajo el mandato del rey Beopheung, aunque ya estuvo expuesto a esta religión por más de un siglo durante el cual tuvo cierta aceptación en la población nativa. Phật giáo chính thức được đưa vào Tân La vào năm 527 dưới thời Pháp Hưng Vương (Beopheung), mặc dù vương quốc đã tiếp xúc với Phật giáo trong hơn một thế kỷ và đức tin này chắc chắn đã xâm nhập vào đời sống tôn giáo của cư dân bản địa. |
Subraya cualquiera de los obstáculos siguientes que hayas visto que impidieron a alguien venir a Cristo y sentir gozo: la pornografía, buscar la aceptación o las alabanzas de los demás, las adicciones, el egoísmo, la avaricia, envidiar a los demás, el uso excesivo de medios de entretenimiento electrónico, la excesiva participación en actividades deportivas, la deshonestidad y el imitar lo que hacen todos los demás. Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm. |
Quizá busquen la aceptación llevando una marca de ropa en particular para tener un sentido de pertenencia o un estatus. Họ có thể tìm kiếm sự chấp nhận bằng cách mặc quần áo của một thương hiệu đặc biệt để tạo ra cảm giác được thuộc vào hoặc thuộc một địa vị xã hội. |
La aceptación de las condiciones de publicidad electoral de Google en nombre de la organización. Sự đồng ý với Điều khoản của Google về quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức |
Su influencia y dominio se extienden por el tiempo y el espacio, independientemente de nuestra aceptación, aprobación o admiración. Ảnh hưởng và quyền thống trị của Ngài kéo dài suốt thời gian và không gian không tùy thuộc vào sự chấp nhận, tán thành hoặc ngưỡng mộ của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aceptación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aceptación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.