armonía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armonía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armonía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ armonía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng ý, hoà bình, hòa bình, sự hòa hợp, thỏa thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armonía
đồng ý(agreement) |
hoà bình(peace) |
hòa bình(peace) |
sự hòa hợp(accord) |
thỏa thuận(agreement) |
Xem thêm ví dụ
“Por pureza”, o castidad, y actuando en armonía con el conocimiento exacto de la Biblia. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Tales medidas demostrarán que obramos en armonía con nuestras oraciones. Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. |
Los que quieran recibir Sus bendiciones deben actuar rápidamente en armonía con Su voluntad. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Después podemos decir: “¿A qué se debe que la situación actual no esté en armonía con el propósito de Dios? Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế? |
(2 Timoteo 3:16; Salmo 119:151.) Si usted lee la Biblia, acepta sus enseñanzas y vive cada día en armonía con ellas, podrá cumplir con su voto matrimonial. (Salmo 119:105.) Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Aunque no todas las conclusiones a las que llegaron estaban en armonía con las Escrituras, estos hombres humildes investigaron la Palabra de Dios y atesoraron las verdades que descubrieron. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Algunos de los cánticos de nuestro cancionero actual, Canten alabanzas a Jehová, mantienen el estilo de armonización a cuatro voces para el provecho de aquellos que disfrutan interpretando las partes de la armonía. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
Además de adquirir conocimiento de Dios, tenemos que actuar en armonía con lo que aprendemos. (Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó. |
Sin embargo, al cristiano a veces le resulta difícil encontrar un trabajo que esté en armonía con las normas bíblicas. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
En armonía con el consejo de 1 Timoteo 5:1, 2, ¿cómo demuestra el cristiano seriedad en su trato con los demás? Theo 1 Ti-mô-thê 5:1, 2, chúng ta cho thấy mình nghiêm túc với người khác như thế nào? |
Esto significa que debes obedecer a tus padres en todo lo que esté en armonía con las leyes divinas (Hechos 5:29). Điều này có nghĩa là các em vâng lời cha mẹ trong tất cả những điều phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời.—Công-vụ 5:29. |
Ellos establecieron en su hogar un modelo en el que se honraba el sacerdocio, donde abundaban el amor y la armonía y donde los principios del Evangelio dirigían su vida. Trong nhà của họ, họ lập ra một khuôn mẫu trong đó chức tư tế được kính trọng, trong đó có đầy dẫy tình yêu thương và sự hòa thuận, và trong đó các nguyên tắc của phúc âm hướng dẫn cuộc sống của họ. |
El “éxito seguro” depende de que Jehová maneje los asuntos en armonía con su justicia y para la alabanza de él. (Isaías 55:11; 61:11.) “Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11). |
Es la manera de vivir en paz y armonía entre los hombres y el camino para volver a vivir con Dios. Đó là lối sống trong hòa bình và hòa thuận giữa loài người và cách để trở về sống với Thượng Đế. |
Señale que esos versículos incluyen la palabra reconciliar, que significa lograr que personas o cosas estén de acuerdo o en armonía entre sí. Hãy nêu lên rằng những câu này gồm có từ hòa hiệp có nghĩa là mang con người hoặc những sự việc vào tinh thần hòa hợp hay hòa thuận với nhau. |
“... Una cuidadosa revisión de los cambios... muestra que no hay ningún cambio ni adición que no esté en completa armonía con el texto original. “... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản. |
Aunque confían sin reservas en la promesa de Dios de establecerlo, comprenden que también están bajo la obligación de vivir en armonía con la justicia. Dù hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý. |
(Proverbios 5:15-21; Efesios 6:1-4.) Una institución tan noble como esa necesita estar organizada de tal manera que los miembros de la familia puedan vivir en paz y armonía. Sự sắp đặt cao quí đó cần được tổ chức sao cho cả gia đình sống trong bình yên và hòa hợp. |
Estos cristianos son santificados al recibir el llamamiento de Jehová, según su bondad inmerecida y en armonía con su propósito. (2 Ti-mô-thê 1:9) Một thánh đồ được nên thánh nhờ có sự kêu gọi của Đức Giê-hô-va qua ân điển Ngài và phù hợp với ý định Ngài. |
Actuemos en armonía con la conmovedora oración de Jesús Hành động phù hợp với lời cầu nguyện yêu thương của Chúa Giê-su |
Pero tal armonía es en realidad el resultado de la inteligencia, al menos así me parece. Nhưng thật ra sự hòa hợp đó là kết quả của thông minh, ít nhất dường như đối với tôi. |
Cuando un esposo y una esposa se entienden y aprecian el uno al otro y cooperan en armonía con sus papeles asignados, cada uno contribuye su parte para la edificación de un hogar feliz. Khi vợ chồng hiểu nhau, quí trọng nhau và hợp tác với nhau tùy theo vai trò của họ đã được vạch sẵn, mỗi người đóng góp phần của mình vào việc xây dựng một mái nhà hạnh phúc. |
Le imploró al Señor que restituyera el espíritu de amor y armonía en el hogar y les permitiera continuar el estudio de las Escrituras como familia. Người ấy khẩn nài Chúa phục hồi lại tinh thần yêu thương và hòa thuận ở nhà cũng như làm cho họ có thể tiếp tục học thánh thư chung gia đình. |
Se observa igualmente en el cuerpo humano, donde miles de sistemas —desde los diminutos mecanismos moleculares de las células hasta los órganos vitales— trabajan en armonía para que podamos disfrutar de una vida sana y plena. Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh. |
b) En armonía con Filipenses 1:7, ¿cómo ha respondido el pueblo de Jehová ante la cólera de Satanás? (b) Phù hợp với Phi-líp 1:7, dân của Đức Giê-hô-va phản ứng ra sao trước sự giận dữ của Sa-tan? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armonía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới armonía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.