planta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ planta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực vật, tầng, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planta
thực vậtnoun (reino de los organismos eucariotas) Esta planta de aspecto extraño se llama yareta. Loại thực vật lạ lùng này được gọi là Llareta. |
tầngnoun (Uno de los niveles de un edificio, que usualmente está dividido en habitaciones.) Ese policía va a revisar toda la planta baja. Anh ta sẽ tim kiếm ở tầng dưới. |
câynoun Pensé que Tom plantaría esas flores cerca del roble. Tôi đã nghĩ là Tom sẽ trồng những cây hóa đó gần cây sồi. |
Xem thêm ví dụ
Hay vestigios de una planta rara que solo crece en esta isla del Caribe. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
11 Y aconteció que el ejército de Coriántumr plantó sus tiendas junto al cerro Rama; y era el mismo cerro en donde mi padre Mormón aocultó los anales que eran sagrados, para los fines del Señor. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético. Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish. |
Las roturas pueden producirse en cualquier punto de la planta y los fragmentos pueden ser grandes o pequeños. Sự chia tách này có thể xảy ra ở mọi nơi trên cơ thể loài rong này và các mảnh có thể là lớn hoặc bé. |
Hay una nueva planta en el pueblo, una planta de 22 mil millones de dólares y 20 mil hectáreas; que almacena cosas personales. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
En 1818, William Cattley recibió en Inglaterra un envío de plantas tropicales del Brasil. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
San Francisco además emplea 40 millones de dólares en replantear y rediseñar su tratamiento de aguas potables y residuales ya que las tuberías de desagüe como estas pueden inundarse con el agua del mar, causando un atasco en la planta, dañando las bacterias necesarias para tratar los residuos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Un jardinero, por ejemplo, prepara el terreno, siembra la semilla y cuida las plantas, pero lo que en realidad las hace crecer es el maravilloso poder creativo de Dios. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Pero en la época en que Linneo estudiaba en Upsala, la sexualidad de las plantas era una cuestión todavía muy delicada. Nhưng khi Linnaeus là sinh viên ở Uppsala, giới tính của thực vật vẫn còn là một vấn đề còn để ngỏ và tế nhị. |
Los $ 5 millones que Westmoreland plantó en el desierto de Utah. 5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah. |
Típicamente, se utiliza la fórmula floral para representar las características morfológicas de las flores de una determinada familia de plantas, más que de una especie en particular. Thông thường, một công thức tổng quát được sử dụng để trình bày cấu trúc hoa của một họ thực vật thay vì của một loài cụ thể. |
Desde la planta del pie hasta la cabeza misma no hay en él lugar sano”. (Isaías 1:5, 6.) Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
Cuando llegó a la planta baja, reconoció la puerta de madera desconchada; detrás, otros escalones llevaban al sótano. Đến tầng trệt, anh nhận ra cánh cửa có những tấm ván tróc sơn; ở phía sau, những bậc thang khác dẫn xuống các tầng hầm. |
CA: Así que si fuese un rascacielos, he leído que sería ¿cómo un rascacielos de 40 plantas? CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng? |
¿Cómo pudo Jonás dar más valor a una planta que a la vida de 120.000 personas y todos sus animales? Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
Puede ser una planta anual, bienal, o perenne, dependiendo del clima donde crezca. Nó có thể là cây một năm, hai năm hay lâu năm, phụ thuộc vào khí hậu nơi nó sinh sống. |
Si todo el mundo los instalara, nos ahorraríamos cientos de plantas de energía. Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện. |
No ha matado a todas las plantas. Nó ko làm chết toàn bộ cây cối. |
Una cosa muy positiva sobre los mercados del carbono es que permiten construir nuevas plantas de captura y, con cada nueva planta que se construye, aprendemos más. Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm. |
Como Luis nunca se casó, su madre continuó viviendo en la misma planta. Bởi vì Ludwig không lấy vợ, mẹ ông Marie có thể tiếp tục sống ở tầng của bà. |
Cada muro de esta planta esta forrado... por paneles de 12 pulgadas. Có 1 tấm ghép cố định 30cm trên mỗi bức tường của căn phòng này |
¡ Primera planta, gracias, señor! Tầng một, cảm ơn cán bộ! |
¿Para qué necesitamos las plantas? Vậy ta cần cây để làm gì nữa? |
Comentando la importancia de tales referencias, el botánico Michael Zohary observa: “En la literatura seglar no especializada no se encuentra una proporción tan alta de alusiones a plantas relacionadas con diversos aspectos de la vida como la que aparece en la Biblia”. Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Podría ser, digamos por ejemplo, una planta de energía de EEUU, o una planta química en Alemania. Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới planta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.