bucear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bucear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bucear trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bucear
lặnverb El buceo libre está lejos de ser eso. May là lặn tự do còn hơn thế rất nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Por extraño que parezca, la imagen a la derecha sigue siendo un lugar turístico muy popular para bucear en la isla de Maui, a pesar de haber perdido la mayor parte de su capa de coral en la última década. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
Por eso bucearé allí esta noche. Đó là lý do tối nay tôi sẽ lặn xuống đó. |
Si alguien se toma el trabajo de etiquetar todos estos santos e indicar quiénes son, mi foto de la Catedral de Notre Dame se enriquece de pronto con todos esos datos, y puedo utilizarla como punto de entrada para bucear en ese espacio, en ese metaverso, usando las fotos de todos los demás, y hacer un tipo de experiencia social de modelos y usuarios cruzados de esa forma. Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng. |
Y cuando cumplí 16, me dediqué a la ciencia marina a explorar, a bucear, y viví en hábitats submarinos como este de los Cayos de Florida, un total de 30 días. Cho đến khi tôi bước sang tuổi 16, tôi đã theo đuổi ngành đại dương học, khám phá và lặn và sống trong môi trường dưới nước, như ở đây, ngoại vi quần đảo Florida Keys, trong tổng cộng 30 ngày. |
Le gusta bucear e ir en bicicleta. Thích bơi lội hoặc chạy theo xe đạp. |
¡ Por eso no quería que buceara! Đó là lý do hắn không cho mình lặn. |
Al salir el sol, ven en el azul, empiezan a bucear. Khi mặt trời lên, bạn thấy đường màu xanh là chúng bắt đầu lặn. |
Fui a bucear allí con mi equipo de buceo y vi todos los peces de colores. Tôi đã lặn ở đó với các thiết bị lặn và ống thở và nhìn các con cá có màu sắc rực rỡ. |
Bucear de día y de noche fue muy fácil para mí en 1970, cuando dirigí un equipo de submarinistas, viviendo bajo el agua por semanas al mismo tiempo que los astronautas estaban dejando sus huellas en la Luna. Lặn cả ngày lẫn đêm rất dễ dàng đối với tôi vào năm 1970 khi tôi chỉ huy một đội nghiên cứu sống dưới biển hàng tuần mỗi lần cùng lúc những nhà du hành vũ trụ đang đặt chân lên mặt trăng. |
¿Bucear en cuevas? Lặn trong hang? |
Lejos de las zonas de pesca y las flotas pesqueras, bucear en estas aguas revela un mundo conmovedor como recuerdo del aspecto que tenía nuestros océanos. Xa, rất xa khỏi những tuyến hàng hải và đoàn đánh cá, lặn sâu xuống dòng nước là một lời nhắc nhớ thương tâm về đại dương đã từng trông như thế nào. |
Si hace eso bajo el agua, puede desgarrar los pulmones, puede escupir sangre, desencadenará un edema, y dejará de bucear, durante algún tiempo, incluso. Nếu làm thế dưới nước, phổi bạn có thể bị xé rách, ho ra máu, bị phù và bạn sẽ phải nghỉ lặn trong một khoảng thời gian dài. |
A bucear. Toàn bộ việc được lặn như sỹ quan bình thường. |
Esta torpeza en tierra se debe a la posición trasera que ocupan sus patas, ideales para bucear, pero no para caminar. Sự vụng về này là do hai chân của nó nằm ở phía sau của thân: đây là lý tưởng cho việc lặn nhưng lại không phù hợp cho việc đi lại. |
¿Ronaldo parece del tipo que va a bucear? Ronaldo trông có giống kiểu người thích đi lặn không? |
Nadar no tiene nada que ver con bucear. Bơi lội không có sự ngu xuẩn khi lặn dưới biển sâu. |
No entiendo cómo puedes bucear después de solo una hora de preparación. Tôi không chắc anh có thể tự lặn chỉ sau vài giờ hướng dẫn. |
Vamos a bucear... para ver la ciudad antigua. Mình sẽ lặn xuống biển để xem thành phố cổ. |
¿Cuándo fueron a bucear? Hai người đi lặn hồi nào vậy? |
Imaginen un sistema inmersivo que permita meterse, bucear y reconstruir la Venecia de un año dado, una experiencia que podría compartirse en grupo. Tưởng tượng một hệ thống chìm cho phép đi đến, nghiên cứu và tái dựng lại Venice của một năm cho trước, một vài kinh nghiệm mà bạn có thể chia sẻ trong một nhóm. |
Nunca bebo antes de bucear. Tôi không bao giờ uống trước khi lặn. |
¿Dónde hay buenos lugares para bucear? Những chỗ tốt để lặn biển ở đâu? |
Bucear cerca de un pez loro y oírlo masticar el coral es una experiencia inolvidable. Càng đến gần cá vẹt, vừa ngắm vừa nghe chúng nhóp nhép nhai san hô, là điều mà những người quan sát dải san hô sẽ nhớ mãi. |
Ya sea que estemos equipamos para vagar por las colinas de África o para bucear bajo el mar, somos básicamente iguales. Chúng ta được trang bị để leo những ngọn đồi của châu Phi hay trang bị để lặn dưới biển sâu, chúng ta về cơ bản là như nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bucear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.