cadeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadeau trong Tiếng pháp.

Từ cadeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là quà, quà biếu, lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadeau

quà

noun

Elle m'a offert un album en tant que cadeau d'anniversaire.
Chị ấy cho tôi một anbum ảnh làm quà sinh nhật.

quà biếu

noun

lễ

verb noun

Xem thêm ví dụ

Jésus a- t- il dit qu’on n’est pas heureux de recevoir des cadeaux ? — Non.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Un cadeau surprise pour le Japon La Tour de Garde, 15/2/2015
Món quà bất ngờ dành cho Nhật Bản Tháp Canh, 15/2/2015
Si vous utilisez votre carte cadeau sur le site play.google.com, la récompense est ajoutée à votre compte, mais vous devez la demander dans l'application, directement sur votre appareil.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Votre corps est l’instrument de votre esprit et un cadeau divin grâce auquel vous utilisez votre libre arbitre.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
3, 4. a) Que ressens- tu quand on te fait un cadeau ?
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?
Par ailleurs, après la Seconde Guerre mondiale, les soldats américains offraient cadeaux ou secours aux gens dans les églises. — 15/12, pages 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Eddie exhibe son cadeau d'anniversaire, un chapeau de cow-boy rouge et un étui à revolver.
Eddie đang mang trên người món quà sinh nhật của mình, một cái mũ cao bồi màu đỏ và một bao súng ngắn đồ chơi.
10 Et les habitants de la terre se réjouiront de leur mort et feront la fête, et ils s’enverront des cadeaux les uns aux autres, parce que ces deux prophètes les tourmentaient.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
Ah, parce qu'on ne donne des cadeaux qu'à ses enfants.
Con mình là tất cả, nên con tôi sẽ có nhiều hơn.
Il est mort en #, et maintenant qu' April se marie, je me suis dit... autant finir la voiture et lui offrir en cadeau de mariage
Ông mất năm # và giờ thì April lấy chồng, tôi hình dung, sao không kết thúc việc này ... và tặng nó làm quà cưới?
Des chrétiens estiment qu’ils peuvent accepter un cadeau lors d’un tirage qui n’entre pas dans le cadre d’un jeu d’argent, simplement comme ils accepteraient des échantillons gratuits ou d’autres cadeaux qu’une entreprise ou qu’un magasin distribuerait dans le cadre de sa campagne publicitaire.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Elle m'a offert un album en tant que cadeau d'anniversaire.
Chị ấy cho tôi một anbum ảnh làm quà sinh nhật.
Demandez aux enfants de parler d’autres façons dont nous pouvons montrer notre reconnaissance pour les cadeaux que nous recevons.
Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được.
Je peux enfin te donner ton cadeau d'anniversaire.
Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất.
Aujourd'hui j'aimerais vous parler de ce cadeau, mais aussi, vous expliquer pourquoi il n'a absolument rien changé.
Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả.
• Que ne devrions- nous pas oublier si nous offrons ou recevons un cadeau de mariage ?
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
C'est un cadeau.
Nó là 1 món quà.
C'est pourquoi ce grand frère voudrait... donner à ma Ha Ni un cadeau.
Đó là lý do người anh lớn này của em muốn... tặng cho Ha Ni của anh một món quà.
Si vous voulez le savoir, ce n'était pas un cadeau.
Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu.
Je ne vais pas offrir à Savage dans un paquet cadeau les deux personnes qu'il veut le plus.
Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu.
» 48 Le roi éleva alors Daniel à une haute position et lui donna beaucoup de cadeaux magnifiques, et il lui donna autorité sur toute la province* de Babylone+ et le nomma préfet en chef sur tous les sages de Babylone.
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.
Ce livre est le cadeau d'un ami très cher qui nous a quittés trop tôt.
cuốn sổ đó là một món quà của một người bạn rất thân của tôi người đã từ bỏ cõi trần này quá sớm.
Prenons un exemple. Quand un enfant offre à ses parents un cadeau qu’il a acheté ou fait lui- même, pourquoi les parents sont- ils ravis ?
Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?
Il se peut qu’à l’époque de Noël un employeur offre à un chrétien un cadeau ou une prime.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Si on vous souhaite de bonnes fêtes ou si on vous offre un cadeau, que pouvez- vous faire ?
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.