brun trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brun trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brun trong Tiếng pháp.

Từ brun trong Tiếng pháp có các nghĩa là nâu, màu nâu, sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brun

nâu

noun

Qui est la femme avec la veste brune ?
Người phụ nữ mặc áo vét màu nâu là ai?

màu nâu

adjective (Une couleur rouge-orange, incluant la couleur du chocolat ou du café.)

Qui est la femme avec la veste brune ?
Người phụ nữ mặc áo vét màu nâu là ai?

sạm

noun

Xem thêm ví dụ

Brune bouclée, à 3h.
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.
Stanley, le brun... c'est un obsédé.
Stanley, thằng tóc nâu... chúng nó bị ám ảnh.
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
PÉLICAN BRUN
BỒ NÔNG
Ils s'assirent et il a pris un maladroit petit paquet de papier brun de sa poche de manteau.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
" Vous avez cuit moi aussi brune, je dois le sucre mes cheveux. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Oui, grande et mince, cheveux bruns, yeux marrons.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
Le pied, mesurant jusqu'à 55 millimètres de haut et 2 millimètres de haut, est brun et velu, attaché à un côté du chapeau.
Cây nâu đậm và lông dài, dài đến 55 mm (2,2 inch) và dày 2 mm, gắn với một cạnh mũ.
Je ne vais pas dire que je n'ai pas la peau brune quand ma peau est brune.
Tôi không nói rằng tôi không là người da màu khi tôi là người da màu.
Brune, pas très grande, mignonne.
ấy da ngăm, không cao lắm, xinh xắn.
Les jeunes ont un aspect très différent, avec un plumage constitué de gris, de brun et de blanc ; ils comptent sur leurs parents pour les nourrir plusieurs mois après leur envol.
Con non có bề ngoài khác biệt với bộ lông hằn rõ màu xám, nâu và trắng; chúng dựa vào nguồn thức ăn từ cha mẹ trong vài tháng sau khi đủ lông đủ cánh.
" Quand ils n'ont pas de feuilles et regarder gris et de brun et sec, comment pouvez- vous dire si ils sont morts ou vivants? " a demandé Marie.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
Le tueur était, paraît-il, brun.
Hiện trường cho thấy hung thủ có lẽ tóc sậm.
Vêtu dun costume brun sur un gilet jaune à carreaux, il portait la traditionnelle sacoche noire des médecins.
Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống.
Au lieu d'avoir de l'amidon, qui est la nourriture des plantes, elle prend quelque chose plutôt semblable aux graisses brunes et elle les brûle dans une telle proportion, qu'elle brûle les graisses, en métabolisant, à peu près au rythme d'un petit chat.
Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ.
Si vous les mettez côte à côte, il y en a des jaunes et des bruns.
Nếu bạn đặt chúng cạnh nhau, có 2 màu, vàng và nâu.
Les chenilles de Malacosoma neustria sont brunes à rayures bleues, orange et blanches.
Sâu bướm malacosoma neustria có màu nâu với các sọc màu xanh, cam và trắng.
Mon pain brun sera bientôt révolue.
Nâu bánh mì của tôi sẽ sớm được đi.
Tu semblais brune et douce, comme une linotte.
" You seemed all brown and soft, just like a linnet. " Em dịu dàng tựa như chim hồng tước
De la terre brun-rouge en grande quantité, apportée pendant la construction de la ville, a servi à former à l’intérieur des murs une élévation plane, une sorte d’immense estrade ou esplanade.
Những số lượng lớn đất màu nâu đỏ được đem vào trong khi xây dựng thành đã được dùng để tạo thành mặt bằng nhô cao—một kiểu bậc thềm rộng, cao hơn mặt đất—bên trong hàng rào bao quanh.
Nous avons de belles femmes et bonne bière brune.
Có gái đẹp và rượu ngon
1658 : Charles Le Brun travaille à la décoration du château de Vaux-le-Vicomte.
Trước đó, Le Nôtre cùng với Charles Le Brun cũng đã thiết kế khu vườn của lâu đài Vaux-le-Vicomte.
Ne me parlez pas de Radagast le Brun.
Đừng nói là Radagast áo nâu
Et vous remarquerez que vous voyez un carreau brun foncé sur le haut, et un carreau orange vif sur le côté.
Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên.
40 Jacob séparait les jeunes béliers, puis il plaçait les bêtes face aux bêtes rayées ou brun foncé du troupeau de Labân.
40 Gia-cốp tách riêng cừu đực con ra và cho bầy của La-ban nhìn về phía những con có sọc hoặc màu nâu đậm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brun trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới brun

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.