encens trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encens trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encens trong Tiếng pháp.

Từ encens trong Tiếng pháp có các nghĩa là hương, lời khen ngợi, lời nịnh hót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encens

hương

noun

Le meilleur des encens de bois de santal.
Đây là hương gỗ đàn tốt nhất đấy.

lời khen ngợi

noun (nghĩa bóng) lời khen ngợi; lời nịnh hót)

lời nịnh hót

noun (nghĩa bóng) lời khen ngợi; lời nịnh hót)

Xem thêm ví dụ

16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
Sous le soleil éclatant de la mi-journée, l’aîné commence la crémation en allumant les bûches avec une torche et en versant un mélange odoriférant d’épices et d’encens sur le corps inerte de son père.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
19 Mais Ozias, qui avait à la main un encensoir pour brûler de l’encens, devint furieux+. Et alors qu’il était en fureur contre les prêtres, la lèpre+ apparut sur son front en présence des prêtres, dans le temple* de Jéhovah, près de l’autel de l’encens.
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
Pareillement, ceux qui veulent plaire au Dieu vivant doivent se garder d’offrir de l’encens lors des enterrements ou de la nourriture sur quelque autel familial ou public, ainsi que s’abstenir de toute forme d’idolâtrie, quelle qu’elle soit.
Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng.
Des archéologues pensent que les marchands du sud de l’Arabie qui faisaient commerce d’encens se servaient de chameaux pour transporter leurs marchandises à travers le désert en direction du nord. Ils auraient ainsi introduit l’animal en Égypte, en Syrie et dans d’autres régions.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
L’autel de l’encens, également en acacia mais plaqué d’or, était à l’intérieur du tabernacle, devant le rideau du Très-Saint (Exode 30:1-6 ; 39:38 ; 40:5, 26, 27).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối.
Vos prières sont- elles, pour Jéhovah, comme un encens d’odeur agréable ?
Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không?
Après le repas, les maisons sont traditionnellement parfumées à l'aide d'oliban (lubaan) ou d'encens (cuunsi), préparé à l'intérieur d'un encensoir appelé dabqaad (en).
Sau các bữa ăn, những ngôi nhà theo truyền thống thường được phun thơm bằng trầm hương (lubaan) hay nhang (cuunsi), được để trong một dụng cụ để đốt hương được gọi là dabqaad.
12. a) Que peut- on comparer à l’offrande d’encens qui se pratiquait sous la Loi ?
12. (a) Việc dâng hương trong sự thờ phượng thời xưa được so sánh với điều gì thời nay?
6 Dans les villes de Manassé, d’Éphraïm+, de Siméon et jusqu’en Nephtali, dans leurs ruines qui étaient aux alentours, 7 il démolit les autels, il écrasa les poteaux sacrés et les statues sculptées+, et il les réduisit en poudre. Il abattit tous les autels à encens dans tout le pays d’Israël+ ; après quoi il revint à Jérusalem.
6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem.
Quelques grains d’encens jetés par un fidèle sur un autel païen : voilà qui constituait un acte d’adoration. ”
Việc một người sùng đạo bỏ một ít hương lên bàn thờ ngoại giáo được xem như là một hành động thờ phượng”.
Convient- il que les chrétiens associent encens et méditation ?
Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?
Allez- tu mon encens vers le haut à partir de ce foyer, et demander aux dieux de pardonner cela clairement flamme.
Go ngươi hương của tôi trở lên từ lò sưởi này, yêu cầu các vị thần tha thứ cho điều này rõ ràng ngọn lửa.
Ses prières sont manifestement montées vers Dieu comme un encens de bonne odeur.
(Nê-hê-mi 1:1-11) Lời cầu nguyện của ông chắc hẳn đã thấu đến Đức Chúa Trời như một thứ hương thơm.
7 Moïse convoque Qorah et ses partisans pour le lendemain matin à la tente de réunion : qu’ils apportent des récipients à feu et de l’encens.
7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương.
L’encens a-t-il sa place dans le vrai culte ?
Sự thờ phượng thật có đòi hỏi phải đốt hương không?
28 Et ton ancêtre a été choisi parmi toutes les tribus d’Israël+ pour être mon prêtre, pour faire des sacrifices sur mon autel+, pour offrir de l’encens* et pour porter un éphod devant moi ; et j’ai donné à la famille de ton ancêtre tous les sacrifices offerts par le feu, que font les Israélites*+.
+ 28 Tổ phụ ngươi đã được chọn trong hết thảy chi phái Y-sơ-ra-ên+ để làm thầy tế lễ của ta và để đi lên dâng vật tế lễ trên bàn thờ ta,+ để dâng hương* và mặc ê-phót trước mặt ta; ta đã ban cho nhà tổ phụ ngươi mọi lễ vật hỏa tế của dân Y-sơ-ra-ên.
Il se forgea une si haute opinion de lui- même qu’il entra dans le temple pour y offrir de l’encens.
Ông trở nên quá tự phụ, nên cả gan vào trong đền thờ để xông hương.
Même si Ouzziya vit les porte-lampes en or, l’autel de l’encens en or et les tables du “ pain de la Présence ”, il ne vit pas la face approbatrice de Jéhovah ni ne reçut de lui aucune mission particulière (1 Rois 7:48-50 ; note).
Mặc dù Ô-xia nhìn thấy chân đèn bằng vàng, bàn thờ xông hương bằng vàng và bàn bày “bánh trần-thiết”, nhưng ông không được Đức Giê-hô-va chấp nhận, cũng không nhận được bất cứ sứ mạng đặc biệt nào từ Ngài.
La fantaisie naturelle du peuple fit des reliques, des images et des statues saintes des objets d’adoration ; les gens se prosternaient devant elles, les baisaient, brûlaient de l’encens et des cierges devant elles, les couronnaient de fleurs et demandaient des miracles à leur pouvoir occulte. [...]
Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng...
Comment les chrétiens devraient- ils considérer l’encens ?
Tín đồ Đấng Christ nên xem việc đốt hương như thế nào?
Devant une telle hypocrisie, Jéhovah a déclaré : “ L’encens — c’est une chose détestable pour moi.
Sự giả hình của họ khiến Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ta gớm-ghét mùi hương”.
Les Israélites fidèles ne considéraient pas l’offrande d’encens comme un rituel dépourvu de signification.
Những người Y-sơ-ra-ên trung thành không xem việc dâng hương như là một nghi lễ tẻ nhạt.
INDICE : J’ai été frappé de lèpre pour avoir tenté de brûler de l’encens sur l’autel de Jéhovah.
GỢI Ý: Tôi bị bệnh phung vì cố xông hương trên bàn thờ Đức Giê-hô-va.
C’est pourquoi les fidèles disciples de Christ n’ont pas voulu brûler de l’encens en l’honneur de l’empereur romain, même si cela devait leur coûter la vie.
Các môn-đồ trung-thành của đấng Christ đã từ chối đốt hương để tôn-kính Hoàng-đế La-mã, mặc dầu việc đó khiến họ mất mạng sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encens trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.