bousculer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bousculer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bousculer trong Tiếng pháp.

Từ bousculer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chen lấn, thúc bách, xô đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bousculer

chen lấn

verb

thúc bách

verb (thân mật) thúc bách)

xô đẩy

verb

Tu l'as tué parce qu'il te bousculait?
Giết người ta bằng tay không bởi vì hắn xô đẩy anh?

Xem thêm ví dụ

On ne veut pas te bousculer...
Tôi không muốn ép cậu, nhưng...
Nous avons parfois besoin d’être bousculés pour nous pousser à changer.
Đôi khi chúng ta có thể cần có một cú sốc để đẩy chúng ta đến việc thay đổi.
On se bouscule dans les files d’attente, on fume dans les ascenseurs bondés, et on met de la musique à tue-tête dans les lieux publics, par exemple.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
On les bouscule, elles disent qu'elles ont rien.
Hỏi họ số tiền đó ở đâu, họ nói họ không có.
Instille un brin d'anarchie... bouscule l'ordre établi et tout vire au chaos.
Mang đến một chút hỗn loạn, đảo lộn các trật tự sẵn có. Và mọi thứ trở thành một mớ hỗn độn.
J'en ai marre de vous voir bousculer les gens.
Tôi đã chán anh ăn hiếp người khác rồi.
Nous ignorons toutes les questions qui se sont peut-être bousculées dans l’esprit de Marie quand Gabriel lui a parlé.
Chúng ta không thể biết về mọi mối lo lắng có lẽ đã đến dồn dập trong tâm trí Ma-ri khi thiên sứ Gáp-ri-ên nói chuyện với nàng.
Ce qu’il voit bouscule l’idée reçue selon laquelle tous les corps célestes gravitent nécessairement autour de la terre.
Điều này hoàn toàn phá tan ý tưởng phổ thông vào thời đó cho rằng mọi thiên thể phải bay vào quỹ đạo quanh trái đất.
Le calendrier est bousculé, nous partons demain.
Ngày mai xuất phát, lịch làm việc của chúng ta khá kín.
Mais nous ne devons pas laisser nos craintes bousculer notre foi.
Nhưng chúng ta không cần phải để cho nỗi sợ hãi thay thế đức tin của mình.
À 16 ans, un événement va tout bousculer dans sa vie.
Năm 16 tuổi, một tai nạn xảy ra là bước ngoặt của cuộc đời ông.
II laisse Madeley le bousculer, le balader.
Để Madeley hành hạ suốt cả trận, lấn át hoàn toàn.
Claude a tenté de la bousculer en se ruant sur elle ; s'il avait foncé sur un mur, l'effet aurait été le même !
Claude đã thử xô đẩy bà ta bằng cách sấn vào bà ta; nếu cậu có lao vào một bức tường, thì hiệu quả có lẽ cũng thế thôi!
Sue Savage-Rumbaugh était très enthousiaste à ce sujet, elle a appelé son ami Steve Woodruff, et nous avons commencé à bousculer toutes sortes de personnes dont le travail était lié ou inspirant, ce qui nous a menés à Diana, qui nous a menés à Neil.
Sue Savage-Rumbaugh hứng thú với điều này, cô ấy gọi cho bạn của cô ấy, Steve Woodruff, và chúng tôi bắt đầu hối thúc tất cả những người cùng làm việc hoặc người tạo cho chúng tôi cảm hứng điều này đưa chúng tôi đến với Diana và đến với Neil.
Je reçois des coups et suis bousculé comme tous les autres participants de ce banquet bagarreur.
Tuy nhiên, tôi cũng bị va phải như những bất kỳ vị khách nào trong buổi tiệc náo nhiệt này.
Y a- t- il quelque chose que les entreprises puissent faire pour que les employés se sentent moins bousculés?
Công ty còn làm được gì nữa để làm nhân viên của họ giảm áp lực thời gian?
Désolé de t'avoir bousculée.
Bố xin lỗi vì đã bỏ rơi con 1 mình như thế
J'ai bousculé tout mon programme pour toi.
Em đã đổi lịch cả ngày để đến đây gặp anh!
Quand le scénario se répète une troisième fois, le compagnon de voyage de la femme intervient en disant à cet homme que, s’il était réellement désolé, il veillerait à ce que sa valise ne bouscule plus la dame.
Khi sự việc lại tái diễn thêm lần nữa thì người bạn cùng đi với bà ấy nói với anh rằng nếu thật lòng xin lỗi, anh phải cố làm sao cho túi hành lý của anh đừng đụng vào người phụ nữ lần nữa.
Verone a bousculé un flic pour avoir un créneau.
Tối qua, Verone đe một tên cớm để hắn " mở cửa " cho bọn tôi.
Exode 21:22 prend le cas où deux hommes sont en train de se battre et où l’un d’eux bouscule une femme enceinte, provoquant un accouchement prématuré.
Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22 đề cập đến một tình huống là hai người đàn ông đánh nhau và một trong số họ xô phải người phụ nữ đang mang thai, khiến bà sinh non.
C’est le genre de chose qui incite des législateurs à se bousculer pour être les premiers à faire une proposition de loi qui ajouterait des sanctions renforcées pour l’usage de volaille surgelée dans l’exécution d’un délit.
Đây là loại việc mà thúc giục các nhà lập pháp tranh nhau trong cuộc tranh đấu để là người đầu tiên nộp dự luật mà sẽ thêm vào hình phạt gia tăng cho việc sử dụng gà đông lạnh để phạm tội.
Je réfléchis aussi à comment briser le format traditionnel du livre, comment bousculer son format linéaire et la structure du livre lui-même, afin qu'il devienne pleinement sculptural.
Tôi cũng nghĩ về cách phá vỡ khuôn khổ cuốn sách và đẩy mạnh định dạng tuyến tính, tận dụng cấu trúc cuốn sách để nó trở thành bức điêu khắc thực thụ.
À laisser les gens vous bousculer !
Chỉ để người nhọc sức!
13, 14. a) Dans quels cas devons- nous parfois nous bousculer ?
13, 14. (a) Trong những trường hợp nào chúng ta phải khắc phục khuynh hướng tự nhiên của mình?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bousculer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.